Trường Top 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG HÀN QUỐC (KNUT) – 국립한국교통대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG HÀN QUỐC (KNUT) – 국립한국교통대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG HÀN QUỐC (KNUT) – 국립한국교통대학교 I. Thông Tin Chung  Tên tiếng Hàn: 국립한국교통대학교  Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation  Loại hình: Công lập  Năm thành lập: 1905  Số lượng sinh viên: hơn 8000 sinh viên  Học phí tiếng Hàn: 4,000,000 KRW/ năm  Địa chỉ:  Cơ sở Chungju: 50, […]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG – 안동대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG – 안동대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG – 안동대학교 I. THÔNG TIN CHUNG Tên tiếng Anh: Andong National University (ANU) Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교 Loại hình: Công lập Số lượng giảng viên: 656 Số lượng sinh viên: 9,600 Địa chỉ: 1375, Gyeongdong-ro, Andong-si, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc Website: http://www.andong.ac.kr/ Tọa lạc tại thành phố Andong, tỉnh Gyeongsangbuk, […]

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON HÀN QUỐC (순천대학교)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON HÀN QUỐC (순천대학교)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON HÀN QUỐC (순천대학교) I. THÔNG TIN CHUNG Tên tiếng Hàn: 순천대학교 Tên tiếng Anh: Sunchon National University (SCNU) Năm thành lập: 1935 Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên Địa chỉ: 255 Jungang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Website: scnu.ac.kr Tiền thân của trường Đại học Quốc gia Sunchon là Trường […]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG HÀN QUỐC – 부경대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG HÀN QUỐC – 부경대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG HÀN QUỐC  부경대학교 I. Thông Tin Chung:   Tên tiếng Hàn: 부경대학교  Tên tiếng Anh: Pukyong National University  Loại hình: Công lập  Năm thành lập: 1924  Địa chỉ: + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Hàn Quốc + Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Hàn Quốc […]

Đại học Quốc gia Kunsan

Đại học Quốc gia Kunsan

Đại học Quốc gia Kunsan I. Thông Tin Chung Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산대학교 Loại hình: Công lập Năm thành lập: 1947 Số lượng giảng viên: 415 Số lượng sinh viên: 7,988 sinh viên Địa chỉ: 558 Daehak-ro, Gunsan-si, Jeollabuk, Hàn Quốc Website: https://www.kunsan.ac.kr/ Đại học Quốc gia Kunsan […]

ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU HÀN QUỐC – Kongju National University

ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU HÀN QUỐC – Kongju National University

ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU HÀN QUỐC – Kongju National University I. Thông Tin Chung Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU) Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교 Loại hình: Công lập Số lượng giảng viên: 1,354 Số lượng sinh viên: 19,599 Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam Website: https://www.kongju.ac.kr/ Trường đại học Quốc gia […]

Trường Đại học Korea Hàn Quốc – 고려대학교

Trường Đại học Korea Hàn Quốc – 고려대학교

Trường Đại học Korea Hàn Quốc – 고려대학교 I. Thông Tin Chung: Tên tiếng Hàn: 고려대학교 Tên tiếng Anh: Korea University Năm thành lập: 1905 Loại hình: Tư thục Linh vật: Con hổ Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc Website: korea.ac.kr Đại học Korea (KU) thành lập vào năm 1905, được công […]

Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc – 계명대학교

Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc – 계명대학교

Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc – 계명대학교 I. Thông Tin Chung  Tên tiếng Hàn: 계명대학교  Tên tiếng Anh: Keimyung University  Năm thành lập: 1899  Địa chỉ: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc  Website: kmu.ac.kr Trường Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899 bởi giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams […]

Trường Đại học Kyungil Hàn Quốc – 경일대학교

Trường Đại học Kyungil Hàn Quốc – 경일대학교

Trường Đại học Kyungil Hàn Quốc – 경일대학교 I. Thông Tin Chung: Tên tiếng Hàn: 경일대학교 Tên tiếng Anh: Kyungil University Số lượng sinh viên: 8,700 sinh viên Địa chỉ: 50 Gyeongsang-si, Gyeongsangbuk-do, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Website: kiu.ac.kr Đại học Kyungil tọa lạc tại thành phố Gyeongsan, Hàn Quốc, đây là một biểu tượng vững […]

Trường Đại học Kyungsung Hàn Quốc – 경성대학교

Trường Đại học Kyungsung Hàn Quốc – 경성대학교

Trường Đại học Kyungsung Hàn Quốc – 경성대학교   I. Thông Tin Chung:  Tên tiếng Hàn: 경성대학교 Tên tiếng Anh: Kyungsung University Năm thành lập: 1955 Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc Website: cms1.ks.ac.kr Trường Đại học Kyungsung (경성대학교) được thành lập vào năm 1955 bởi mục sư Kim Gil-chang. Ban đầu có […]

Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc – 경상국립대학교

Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc – 경상국립대학교

Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc – 경상국립대학교 I. Thông Tin Chung  Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교 (GNU)  Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University  Năm thành lập: 1910  Số lượng sinh viên: ~28,200 sinh viên  Địa chỉ: 501,  Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc  Website: gnu.ac.kr Tiền thân của trường Đại học Quốc gia Gyeongsang […]

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교) I. Thông Tin Chung:  Tên tiếng Hàn: 경동대학교 Tên tiếng Anh: Kyungdong University Năm thành lập: 1981 Số lượng sinh viên: ~10,000 sinh viên Địa chỉ:  + Campus Yangju: 27 Yangju-si, Gyeonggi-do. + Campus Wonjju: 815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do + Campus Goseong: 46 Bongpo 4-gil, Toseong-myeong, Goseong-gun, […]

 
Đăng Ký