TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG HÀN QUỐC (KNUT) – 국립한국교통대학교

I. Thông Tin Chung

 Tên tiếng Hàn: 국립한국교통대학교

 Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation

 Loại hình: Công lập

 Năm thành lập: 1905

 Số lượng sinh viên: hơn 8000 sinh viên

 Học phí tiếng Hàn: 4,000,000 KRW/ năm

 Địa chỉ: 

  • Cơ sở Chungju: 50, Daehak-ro, Geomdan-ri, Daesowon-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Jeungpyeong: 61, Daehak-ro, Yonggang-ri, Jeungpyeong-eup, Jeungpyeong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc 
  • Cơ sở Uiwang: 157, Cheoldobangmulgwan-ro, Uiwang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc 

 Website: ut.ac.kr ​

Trường Đại học Giao thông Hàn Quốc (KNUT) được thành lập vào năm 1905 và tiền thân là Trường Cao đẳng Đường sắt Quốc gia. Năm 2012, trường được sáp nhập vào Trường Đại học Quốc gia Chungju và chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông Hàn Quốc.

Trường có khuôn viên rộng lớn với 3 campus chính tại Chungju, Jeungpyung vàEuiwang. Môi trường học tập thuận tiện giúp sinh viên học tập và phát triển. Các khóa học tại trường rất đa dạng, đặc biệt là các ngành học về kỹ sư, các ngành học liên quan đến giao thông vận tải,… – một trong những ngành học có lợi thế xin việc sau khi ra trường.

Một số điểm nổi bật của trường

Đại học Giao thông Hàn Quốc (KNUT) là trường đại học duy nhất tại Hàn Quốc chuyên sâu về giao thông với hơn 110 năm kinh nghiệm. Trường cung cấp đa dạng ngành học về giao thông vận tải, logistics, hàng không, ô tô, đường sắt,… với đội ngũ giáo viên giỏi, cơ sở vật chất hiện đại và nhiều chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế. 

Theo kết quả khảo sát thống kê nghề nghiệp năm 2022, KNUT xếp thứ nhất về tỷ lệ việc làm trong số các trường Đại học Quốc gia của Daejeon – Chungcheong.

II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện về trình độ tiếng Hàn: Không yêu cầu
  • Điều kiện tài chính: Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
  1. Hệ tiếng Hàn
Học phí 4,000,000 KRW/ năm
Chương trình học 7 cấp độ và 1 lớp học chuyên sâu tiếng Hàn
Thời gian học 20 tuần/ năm 
Số ngày học 5 ngày/ tuần (từ thứ 2 đến thứ 6)
Số giờ học 4 giờ/ ngày

2. Hệ Đại Học

Đại học Khoa Chuyên ngành
CAMPUS CHUNGJU
Công nghệ liên ngành Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật Điện tử

Máy tính Kỹ thuật Máy tính

Kỹ thuật Phần mềm

Cơ khí – Ô tô – Hàng không Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật Ô tô

Kỹ thuật Hàng không – Thiết kế cơ khí

Kỹ thuật Kỹ thuật Xây dựng – Môi trường – Giao thông Đô thị Kỹ thuật Dân dụng

Kỹ thuật Máy tính

Kỹ thuật Giao thông Đô thị

Kỹ thuật Hóa học – Vật liệu Kỹ thuật Hóa sinh

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Khoa học và Kỹ thuật Polymer

Kỹ thuật Quản lý và An toàn Công nghiệp (IMSE) Kỹ thuật Quản lý Công nghiệp

Kỹ thuật An toàn

Kiến trúc Kỹ thuật Kiến trúc

Kiến trúc học (5 năm)

Thiết kế Thiết kế Công nghiệp

Thiết kế truyền thông

Khoa học Xã hội và Nhân văn Văn học và Ngôn ngữ Quốc tế Ngữ văn Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngữ văn Hàn Quốc

Hành chính công Hành chính công

Quản lý công và Hệ thống thông tin

Kinh doanh, Thương mại và Phúc lợi xã hội  Quản trị kinh doanh

Quản trị Tích hợp kinh doanh

Kinh doanh và Thương mại Quốc tế

Phúc lợi xã hội

Âm nhạc
Thể thao  Y học Thể thao

Công nghiệp Thể thao

Dịch vụ hàng không

Giáo dục mầm non

CAMPUS JEUNGPYEONG 
Khoa học Sức khỏe và Đời sống Điều dưỡng
Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học Công nghệ Thực phẩm

Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng

Công nghệ Sinh học

Vật lý Trị liệu

Y học cấp cứu

Giáo dục Mầm non đặc biệt

CAMPUS UIWANG
Khoa học Đường sắt Kinh doanh Đường sắt và Vận tải logistics
Kỹ thuật Dữ liệu AI Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo trong Giao thông vận tải 

Khoa học Dữ liệu

Kỹ thuật Đường sắt Hệ thống Vận hành Đường sắt

Hệ thống Cơ sở hạ tầng Đường sắt

Điện – Điện tử Đường sắt

3. Học bổng

Loại học bổng Đối tượng  Mức học bổng
Sinh viên mới nhập học có thành tích nổi bật Sinh viên nhập học có thành tích TOPIK nổi bật TOPIK 6: (Loại A) Miễn phí toàn bộ học phí năm đầu và học phí kỳ một các năm học kế tiếp.

TOPIK 5: (Loại B) Miễn phí 100% học phí kỳ đầu và 75% học phí kỳ II hoặc miễn phí 75% học phí kỳ II.

TOPIK 4: (Loại C) Miễn phí 100% học phí kỳ đầu và 50% học phí kỳ II hoặc miễn phí 50% học phí kỳ II.

TOPIK 3: (Loại E) Miễn phí 100% học phí kỳ đầu.

Sinh viên nhập học có kết quả tốt nghiệp nổi bật tại các trường nước ngoài Top 5% hoặc cao hơn: (Loại A) Miễn phí toàn bộ học phí năm đầu.

Top 10% hoặc cao hơn: (Loại C) Miễn phí 100% học phí kỳ đầu và 50% học phí kỳ II.

Top 15% hoặc cao hơn: (Loại E) Miễn phí 100% học phí kỳ đầu.   

Sinh viên có kết quả học tập nổi bật tại trường Sinh viên được Trưởng phòng Giao lưu Quốc tế đề cử, có GPA trên 2,8không có môn nào điểm F  Loại A: Miễn phí toàn bộ học phí 1 năm.

Loại B: Miễn phí 100% học phí kỳ I và 75% học phí kỳ II.

Loại C: Miễn phí 100% học phí kỳ I và 50% học phí kỳ II.

Loại D: Miễn phí 100% học phí kỳ I và 25% học phí kỳ II.

Khoản tiền cố định: Toàn bộ học phí hoặc một khoản tiền cố định.

III. Ký Túc Xá

1. Cơ sở Chungju (cơ sở chính) 

Tên KTX Giới tính Phí quản lý  Phí điện nước Phí ăn uống Tổng
Ký túc xá Gukwon

(2 người 1 phòng)

Nam 454,900 KRW 100,000 KRW Không có nhà ăn 554,900 KRW
Ký túc xá Jungwon

(2 người 1 phòng)

Nữ 809,300 KRW 100,000 KRW 472,000 KRW 1,381,300 KRW

2. Cơ sở Jeungpyeong

Tên KTX Giới tính Phí quản lý  Phí điện nước Phí ăn uống Tổng
Ký túc xá Cheong-a

(2 người 1 phòng)

Nam/ Nữ 580,000 KRW 30,000 KRW 531,000 KRW 1,141,000 KRW

 


Tư vấn du học miễn phí: 0982 294 247

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh