ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU HÀN QUỐC – Kongju National University

I. Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
  • Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 1,354
  • Số lượng sinh viên: 19,599
  • Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam
  • Website: https://www.kongju.ac.kr/

Trường đại học Quốc gia Kongju được tuyển chọn là đại học thu hút và quản lý sinh viên quốc tế – Giảm căng thẳng trong kiểm tra và đơn giản hóa trình tự cấp phát visa .Trường luôn có chính sách ưu tiên linh hoạt và trợ cấp học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn, có thành tích ưu tú và điểm danh đầy đủ. Trường sẵn sàng đón sinh viên ngay khi nhập cảnh từ sân bay Incheon đến trường Đại học Quốc gia Kongju miễn phí.

Trường có một số điểm nổi bật như sau:

  • Trường đang có liên kết với 48 quốc gia như Trung quốc , nhật Bản, Việt nam, Mông cổ, Đức Tây Ban Nha, Nga, Pháp Anh….
  • Trường được lựa chọn là trường đại học duy trì và quản lí sinh viên quốc tế bởi Bộ giáo dục và Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc.
  • Trường đã xây dựng hệ thống tiêu biểu về duy trì quản lí sinh viên quốc tế được chính phủ công nhận.

Trường hiện tại có ba cơ sở chính: 

Cơ sở Gongju (gần thành phố Sejong):

  • Địa chỉ: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam.
  • Học xá Gongju Shin-Gwan giảng dạy Sư phạm, Khoa học xã hội & Nhân văn, Khoa học tự nhiên, Sức khỏe và Nghệ thuật.
  • Học xá Gongju Ok-ryong đào tạo Giáo dục Hàn Quốc và Giáo dục trọn đời.

Cơ sở Cheonan (thuộc vùng thủ đô Seoul):

  • Địa chỉ: 1223-24, Cheonan-daero, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam.
  • Tập trung nghiên cứu và giảng dạy về kỹ thuật – công nghiệp.

Cơ sở Yesan (gần khu ủy ban tỉnh Chungcheongnam):

  • Địa chỉ: 54 Daehak-ro, Yesan-eup, Yesan-gun, Chungcheongnam.
  • Chuyên đào tạo các ngành nông nghiệp và sinh học.

II. Điều Kiện Tuyển Sinh

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm phải từ 6.5 trở lên.
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (Test of Proficiency in Korean).
  1. Hệ tiếng Hàn
  • Chương trình Tiếng Hàn dự bị Đại học thông thường: Hướng dẫn cho sinh viên chuẩn bị cho việc học tập tại các ngành đại học thông thường bằng Tiếng Hàn.
  • Chương trình Tiếng Hàn dự bị Đại học nâng cao (tập trung nghiên cứu Tiếng Hàn): Đào tạo sinh viên với trình độ Tiếng Hàn nâng cao, hỗ trợ họ tham gia vào các khóa học đại học với yêu cầu nghiên cứu và sâu sắc hơn.
  • Chương trình Tìm hiểu đất nước Hàn Quốc (2 tháng): Cung cấp cho sinh viên cơ hội trải nghiệm văn hóa và học thuật tại Hàn Quốc trong khoảng thời gian ngắn.
  • Chương trình Đặc biệt (3 tuần vào kỳ nghỉ Hè hoặc nghỉ Đông): Tổ chức các khóa học ngắn hạn nhằm tăng cường kiến thức và kỹ năng tiếng Hàn trong thời gian ngắn.

2. Hệ Đại Học

Cơ sở Kongju

Trường

Ngành học

Sư phạm (không tuyển sinh viên quốc tế)

Giáo dục

Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học Trung Quốc, Sư phạm Anh

Đạo đức, Thông tin Thương mại, Văn học Thông tin

Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Xã hội Phổ thông

Sư phạm Lịch sử, Địa lý, Toán, Lý, Hoá, Sinh, Trái đất, Môi trường, Máy tính, Công nghệ và Kinh tế Gia đình

Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Nghệ thuật

Khoa học xã hội & nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Anh, Trung Quốc, Pháp, Đức

Lịch sử, Địa lý

Kinh tế và Thương mại (Kinh tế, Thương mại Quốc tế)

Quản trị kinh doanh

Quản lý du lịch

Du lịch & Biên Phiên dịch tiếng Anh

Hành chính công, Luật, Phúc lợi xã hội

Khoa học Tự nhiên

 

Vật lý & Thông tin Dữ liệu

Toán ứng dụng, Hóa học, Sinh học

Địa chất và Môi trường

Khoa học Khí quyển

Khoa học Bảo tồn Di sản Văn hóa

Thiết kế & thương mại thời trang

Giáo dục Thể thao Đời sống

Y tế & Điều dưỡng

Điều dưỡng

Quản lý y tế

Dịch vụ Cứu hộ khẩn cấp

Thông tin y tế

Nghệ thuật

 

Thiết kế trò chơi điện tử, Thiết kế nội thất

Thiết kế gốm, Thiết kế trang sức

Manga và hoạt hình

Vũ đạo

Hình ảnh trực quan

Trụ sở KNU

Quốc tế học

 

Cơ sở Cheonan của Đại học Quốc gia Kongju

Kỹ thuật

Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử (Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị, Kỹ thuật Điện tử, Nano)

Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Cơ khí ô tô

Kỹ thuật Ô tô Tương lai

Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng

Kỹ thuật Hệ thống Đô thị

Kiến trúc (thiết kế kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc)

Kỹ thuật Hóa học

Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật Thiết kế Công nghiệp

Kỹ thuật Môi trường

Kỹ thuật Hệ thống & Công nghiệp

Kỹ thuật Quang học

Kỹ thuật Thiết kế Khuôn

Trụ sở KNU

Trí tuệ nhân tạo A.I.

Cơ sở Yesan của Đại học Quốc gia Kongju

Khoa học Công nghiệp

Phát triển cộng đồng

Bất động sản

Quản lý phân phối công nghiệp

Tài nguyên thực vật

Làm vườn

Tài nguyên Động vật

Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn

Kỹ thuật Trang trại Thông minh

Lâm nghiệp

Kiến ​​trúc cảnh quan

Thực phẩm và Dinh dưỡng

Quản lý dịch vụ ăn uống & dinh dưỡng

Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

Động vật học (Phòng thí nghiệm và thú nuôi)

3. Học bổng

Học bổng hệ đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kỳ 1 Sinh viên quốc tế 1 phần học phí kỳ 1 theo quy định
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 50% học phí kỳ 1
Học kỳ 2 trở đi GPA từ 3.0 trở lên 1 phần học phí kỳ 1 theo quy định
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại KNU 50% học phí

Học bổng hệ sau đại học

Phân loại Điều kiện

Học bổng

Học kỳ 1 Sinh viên quốc tế Miễn phí nhập học và 50% học phí kỳ 1
Học kỳ 2 trở đi Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và TOPIK 5 trở lên Miễn học phí 1 kỳ học
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCI, SCIE, SSCI Miễn học phí 2 kỳ học
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCOPUS, và Đăng ký Quỹ Nghiên cứu Quốc gia của Hàn Quốc Miễn học phí 1 kỳ học

III.  KÝ TÚC XÁ

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

Cơ sở Phòng Chi phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Gongju Eunhaengsa phòng đôi 1,050,200 21,004,000
Hongiksa phòng 4 982,800 19,656,000
Haeoreum House phòng 4 989,500 19,790,000
Vision House phòng đôi 1,122,350 22,447,000
Dream House phòng đôi 1,436,800 28,736,000
Yesan Geumosa phòng 4 975,780 19,515,600
Geumosa phòng đôi 1,138,240 22,764,800
Yejisa phòng đôi 1,342,280 26,845,600
Cheonan Yongjuhaksa phòng đôi 861,600 17,232,000
Challenge House phòng đôi 1,132,500 22,650,000
Challenge House phòng đơn 1,473,800 29,476,000
Dosolhaksa phòng đôi 1,222,500 24,450,000

 

 

 


Tư vấn du học miễn phí: 0982 294 247

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh