Trường Đại học Kyungsung Hàn Quốc – 경성대학교

 

I. Thông Tin Chung: 

Tên tiếng Hàn: 경성대학교

Tên tiếng Anh: Kyungsung University

Năm thành lập: 1955

Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc

Website: cms1.ks.ac.kr

Trường Đại học Kyungsung (경성대학교) được thành lập vào năm 1955 bởi mục sư Kim Gil-chang. Ban đầu có tên là Cao đẳng Sư phạm Kyungnam và đến năm 1979 được đổi tên thành Đại học Công nghiệp Pusan. Từ năm 1988, trường chính thúc được đổi tên  thành Đại học Kyungsung. 

Đại học Kyungsung đào tạo hơn 60 ngành khác nhau dưới sự giảng dạy của gần 420 giảng viên uy tín. Hiện tại trường có khoảng 13,000 sinh viên đang theo học, liên kết với hơn 150 trường đại học trên toàn thế giới.

  • Thuộc TOP 4 trường Đại học tốt nhất Busan (EduRank’s Ranking 2022).
  • Thuộc TOP 60 trường Đại học đào tạo tốt nhất tại Hàn Quốc (EduRank’s Ranking 2022).
  • Được Chứng nhận của các Viện Giáo dục và Đánh giá Hàn Quốc (KABONE, KAAB, ABEEK).

II. Điều Kiện Tuyển Sinh

Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT

Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5

Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên

Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

  1. Hệ Tiếng Hàn: 

Thông tin khóa học

Chương trình đào tạo

6 cấp

Kỳ nhập học

Tháng 3 – 6 – 9 – 12

Thời gian học 10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày)
Phí đăng ký 50,000 KRW
Học phí 4,400,000 KRW/ năm (*)
Bảo hiểm 45,000 KRW

2. Hệ Đại Học

Đại học Khoa

Văn hóa

Văn hóa và Nhân văn  

Văn hóa Glocal

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Trung Quốc học

Nghiên cứu văn thư

Tâm lý học

Khoa học Xã hội

Luật

Cảnh sát hành chính

Truyền thông

Quảng cáo

Phúc lợi xã hội

Kinh tế thương mại

Kinh tế lưu thông

Quản trị Kinh doanh

Thương mại quốc tế

Kế toán

Thống kê dữ liệu

Quản trị Du lịch, Nhà hàng & Khách sạn

Khoa học Tự nhiên

 

Toán học ứng

Hóa chất mới

Khoa học năng lượng

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

Kỹ thuật môi trường

Xây dựng

Cảnh quan đô thị

Kiến trúc

Thiết kế nội thất

Quản lý công nghiệp

Kỹ thuật chất liệu mới

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật Điện tử

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật Phần mềm

Thông tin truyền thông

Nghệ thuật tổng hợp

 

 

 

Âm nhạc

Thể thao sức khỏe

Thiết kế

Sân khấu & Điện ảnh

Hoạt hình

Content truyền thông

Mỹ thuật hiện đại

Thủ công mỹ nghệ

Nhiếp ảnh

Thiết kế thời trang

Công nghệ Sinh học

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

Dược phẩm

Sinh học nuôi dưỡng

Thực phẩm dinh dưỡng

Mỹ phẩm

Công nghệ Bi-o

3. Học Bổng

Đối tượng Điều kiện Học bổng Ghi chú

Sinh viên quốc tế năm nhất

Sinh viên trao đổi từ các trường hợp tác 100% học 
TOPIK 5 trở lên  Hệ đào tạo tiếng Hàn
iBT 79, IELTS 6.0 Hệ đào tạo tiếng Anh
TOPIK cấp 3 50% học phí Hệ đào tạo tiếng Hàn 
TOPIK cấp 4 40% học phí
Chưa có TOPIK (3,4) nhưng đạt yêu cầu xét tuyển của trường 35% học phí
iBT 31, IELTS 5.5 30% học phí Hệ đào tạo tiếng Anh
Sinh viên đứng đầu phỏng vấn tiếng Anh của trường 10% học phí
Sinh viên quốc tế nhập học Miễn phí nhập học  

Sinh viên quốc tế đang theo học

Sinh viên thuộc TOP 1.5% -> TOP 100% 30% – 100% học phí

III. Học Phí

Ngành học

Học phí (Thạc sĩ)

Học phí (Tiến sĩ)

Xã hội và Nhân văn

3,754,000 KRW 3,920,000 KRW

Khoa học Tự nhiên

4,286,000 KRW 4,504,000 KRW

Kỹ thuật

4,803,000 KRW 5,066,000 KRW

Dược

4,974,000 KRW 5,234,000 KRW

Nghệ thuật

4,938,000 KRW 5,207,000 KRW

Học Bổng

Điều kiện Học bổng
TOPIK 3 30% học phí
TOPIK 4 40% học phí
TOPIK 5 trở lên 50% học phí

IV   Ký Túc Xá

Loại chi phí Chi phí (1 kỳ)
Phí KTX (phòng 2 người) 890,000 KRW
Phí quản lý 10,000 KRW
Tổng 900,000 KRW

 

 

 


Tư vấn du học miễn phí: 0982 294 247

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh