Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)
I. Thông Tin Chung:
Tên tiếng Hàn: 경동대학교
Tên tiếng Anh: Kyungdong University
Năm thành lập: 1981
Số lượng sinh viên: ~10,000 sinh viên
Địa chỉ:
+ Campus Yangju: 27 Yangju-si, Gyeonggi-do.
+ Campus Wonjju: 815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do
+ Campus Goseong: 46 Bongpo 4-gil, Toseong-myeong, Goseong-gun, Gangwon-do
Website: kduniv.ac.kr
Trường Đại học Kyungdong được thành lập vào năm 1981 với tên gọi là Trường Cao đẳng Dongwoo. Lúc này trường chỉ có quy mô rất nhỏ, sau đó sát nhập cùng trường Đại học Dongwoo (2012). Với phương châm giáo dục “Chủ nghĩa nhân đạo”, giáo dục nhân cách đúng đắn đúng với phẩn chất của một công dân dân chủ. Đồng thời nuôi dưỡng nhân tài đóng góp vào việc phát triển quốc gia.
Với mục tiêu giáo dục rõ ràng, lấy “Trung – Hiếu – Nhân – Kính” (忠孝仁敬) và “Tự cường bất tức” (自强不息 – không ngừng phấn đấu vươn lên ) là nền tảng để phát triển.
Đặc biệt trường đứng hạng 1 tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm vào năm 2019 (82.1%) trong tổng số 116 trường Đại học trên toàn quốc.
II. Điều Kiện Tuyển Sinh
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
Đã có TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550, CBT 210, iBT 71, TEPS 550 trở lên
- Hệ tiếng
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm |
Phí bảo hiểm | 200,000 KRW/ năm |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 10 tuần/ kỳ |
Thời gian lớp học | Thứ 2 ~ thứ 6 |
2. Hệ Đại Học
Cơ sở |
Khoa |
Global Campus (Goseong, Gangwon-do) |
Kinh doanh quốc tế |
Quốc tế học | |
Quản trị Du lịch | |
Quản trị Khách sạn quốc tế | |
Dịch vụ giải trí và nghỉ dưỡng quốc tế | |
Quản trị Khách sạn | |
Hàn Quốc học | |
Quản trị Hàng không | |
Nghiên cứu Hải dương | |
Medical Campus (Wonju, Gangwon-do) |
Điều dưỡng |
Vật lý trị liệu | |
Quản lý sức khỏe | |
Quản lý sức khỏe (Khoa tự nhiên) | |
Phúc lợi xã hội | |
Khúc xạ nhãn khoa | |
Cấp cứu | |
Bệnh lý lâm sàng | |
Liệu pháp Công nghiệp | |
Nha khoa | |
Quân y | |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | |
Metropole Campus (Yangju, Gyeonggi-do) |
Kỹ thuật kiến trúc |
Kiến trúc thiết kế | |
Xây dựng | |
Quản trị kinh doanh | |
Cảnh sát | |
Thiết kế | |
Phần mềm | |
Kỹ thuật máy tính | |
An ninh mạng | |
Marketing thể thao | |
Quản lý Nhà hàng | |
Quản lý Khách sạn | |
Ẩm thực Khách sạn | |
Sư phạm Mầm non | |
Giáo dục đặc biệt Trung học | |
Thể dục | |
Dịch vụ Hàng không | |
Quản trị công |
3. Học Bổng:
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế là tân sinh viên hoặc sinh viên chuyển tiếp theo hình thức tuyển sinh đặc biệt của trường |
|
III. Ký Túc Xá
Ký túc xá Đại học Kyungdong được trang bị hiện đại, đầy đủ nội thất và cơ sở tiện nghi từ giường, tủ sách, hệ thống máy lạnh, máy sưởi cho đến phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng nghỉ ngơi… giúp sinh viên có môi trường tốt để học tập và sinh hoạt.
Cơ sở | Thời gian | Chi phí |
KTX Yangju (Metropole Campus) | 2 tháng | 472,000 KRW |
4 tháng | 998,000 KRW | |
10 tháng | 2,360,000 KRW | |
KTX Happy (Medical Campus) | 4 tháng | 944,000 KRW |
10 tháng | 2,360,000 KRW | |
12 tháng | 2,832,000 KRW |
Tư vấn du học miễn phí: 0982 294 247
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính tại Hàn Quốc
(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Văn phòng Trà Vinh
222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh