Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc – 경상국립대학교
I. Thông Tin Chung
Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교 (GNU)
Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University
Năm thành lập: 1910
Số lượng sinh viên: ~28,200 sinh viên
Địa chỉ: 501, Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Website: gnu.ac.kr
Tiền thân của trường Đại học Quốc gia Gyeongsang là trường Công lập Kinh doanh Jinju (공립진주실업학교), được thành lập vào năm 1910. Bắt đầu từ năm 1948, trường được nâng cấp lên thành Đại học Nông nghiệp Jinju (진주농과대학) và sau đó, trường được chính thức mang tên Đại học Gyeongsang (경상대학교).
Vào ngày 1/3/2021, trường được sáp nhập với Đại học Khoa học Kỹ thuật Gyeongsang và mang tên Đại học Quốc gia Gyeongsang. Và tính đến hiện nay, trường Đại học Quốc gia Gyeongsang là trường đại học có bề dày lịch sử lâu đời nhất ở tỉnh Gyeongsang-nam.
Thành phố Jinju còn là một địa điểm sinh sống với chi phí sinh hoạt thấp nên sinh viên quốc tế có thể giảm bớt gánh nặng về kinh tế, môi trường giáo dục tối ưu giúp cho sinh viên quốc tế có thể chuyên tâm học tập.
Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang, với bề dày lịch sử, truyền thống giáo dục lâu đời nhất ở tỉnh Gyeongnam từ năm 1910 được đánh giá cao trong chuyên môn đào tạo các ngành. Tiêu biểu như
Đứng thứ 2 các trường trọng điểm Quốc gia ở hàng với tỷ lệ luận văn đạt top 10% theo xếp hạng của Leiden năm 2021.
Xếp hạng 24 trên tổng hợp các trường đại học trong nước theo báo cáo Tin tức và Thế giới năm 2019 của Mỹ.
Thuộc TOP 10 trong các đánh giá về ngành học của trường.
II. Điều Kiện Tuyển Sinh
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Viện đào tạo tiếng Hàn Gachon
Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh)
Đã có bằng Cử nhân
- Hệ Học Tiếng:
- Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
- Sỉ số lớp: ~15 người/ lớp
- Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông)
Học phí | 4,800,000 KRW/năm | Bao gồm sách giáo khoa |
Sinh hoạt phí | ~3,600,00 KRW/năm | Canteen cũng hoạt động vào cuối tuần |
Bảo hiểm | ~100,00 KRW/năm |
2. Học Bổng:
Phân loại | Nội dung | Mức học bổng |
Học bổng đạt thành tích học tập xuất sắc | Học sinh đạt thành tích xuất sắc trong kỳ thi mỗi tuần và mỗi khóa | 100,000 KRW/ học sinh |
Học bổng đạt thành tích học tập xuất sắc trong kỳ thi đầu vào đại học | Học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi đầu vào |
3. Hệ Đại Học
Đại học |
Chuyên ngành |
Nhân văn |
Văn học Quốc ngữ Ngữ văn Anh Nga học Sử học Triết học Hàn văn học Ngữ văn Đức Ngữ văn Pháp Ngữ văn Trung Múa dân tộc |
Khoa học Xã hội |
Quản trị kinh doanh Phúc lợi xã hội Xã hội học Tâm lý học Chính trị – Ngoại giao học Hành chính học Gia đình và Trẻ em |
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học đời sống Vật lý học Toán học Dinh dưỡng học Y tế Thống kê thông tin học Địa chất học Hóa học Vật liệu mới chống lão hóa Công nghiệp chế dược Khoa học máy tính |
Khoa học Kỹ thuật |
Kiến trúc Công nghiệp đô thị Kỹ thuật xây dựng dân dụng Kỹ thuật máy móc Công nghiệp Hàng không vũ trụ và phần mềm Công nghiệp Vật liệu mới Nano Công nghiệp hệ thống Công nghiệp xây dựng Công nghiệp điện Công nghiệp điện tử Công nghiệp chất bán dẫn Công nghiệp Robot Công nghiệp hóa học |
Thú y |
Thú y |
Y |
Y học Y học dự bị |
4. Học Bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
|
Sinh viên năm nhất |
TOPIK cấp 4 |
– Miễn 100% học phí cho kỳ đầu tiên |
|
TOPIK cấp 5, 6 |
– Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên – Hỗ trợ 500,000 KRW phí sinh hoạt kỳ đầu tiên |
||
Sinh viên đang theo học | TOPIK cấp 4 trở lên |
GPA từ 3.0 trở lên |
Miễn ½ học phí |
GPA từ 3.5 trở lên |
Miễn ⅔ học phí |
||
GPA từ 4.0 trở lên |
Miễn 100% học phí |
5. Hệ Cao Học
Phân loại | Hệ Cao học |
Nhân văn – Xã hội – Kinh doanh | 2,080,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | 2,575,000 KRW |
Khoa học Kỹ thuật | 2,772,000 KRW |
Khoa Thú y | 2,772,000 KRW |
Y học | 3,529,000 KRW |
6. Học Bổng
Đối với hệ Cao học, trường Đại học Quốc gia Gyeongsang cung cấp các suất học bổng toàn phần các sinh viên ưu tú trong nước và thế giới với giá trị lên đến 100% học phí.
Phương pháp tuyển chọn |
Phí chi cấp |
Tiêu chuẩn lựa chọn |
Nội dung khác |
|
– Học bổng được áp dụng với đối tượng du học sinh toàn thời gian (có visa D-2)
– Tính từ ngày nhập học hoàn thành học khóa học cơ bản dưới 5 kỳ |
Học kỳ 1, 2 |
100% học phí |
Sinh viên có thể hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian quy định là trong vòng 6 tháng sau khi hoàn thành khóa học đối với hệ thạc sĩ, và đến trước khi nộp luận án đối với hệ tiến sĩ |
Các chi tiết khác được áp dụng theo tiêu chuẩn và hướng dẫn cấp học bổng Cao học và các tiêu chuẩn liên quan theo quy định của Đại học Quốc gia Gyeongsang |
Học kỳ 3, 4 (Hệ tổng hợp thạc sĩ, tiến sĩ bao gồm từ học kỳ 5-8) |
100% học phí |
III. Ký Túc Xá
Phân loại |
Chi phí |
||
Nam |
Tòa cũ (Phòng 2 người) |
Tòa 6, Tòa tiên phong LG |
560,050 KRW |
Tòa mới (Phòng 2 người) |
Tòa 1-3, 8, 10 |
572,700 – 673,900 KRW |
|
Nữ |
Tòa cũ (Phòng 2 người) |
Tòa 5-7 |
546,250 – 560,050 KRW |
Tòa mới (Phòng 2 người) |
Tòa 4, 9, 11 |
572,700 – 673,900 KRW |
Tư vấn du học miễn phí: 0982 294 247
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính tại Hàn Quốc
(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Văn phòng Trà Vinh
222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh