TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHONNAM HÀN QUỐC

 

  • —————————༺⚜️༻————————•

 

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên tiếng anh: Chonnam National University
  • Tên tiếng hàn: 전남대학교
  • Năm thành lập: 1952
  • Địa chỉ: Cơ sở Kwangju: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Gwangju

                        Cơ sở Yeosu: 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam.

Trường đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc ở thành phố Gwangju tỉnh Chonnam bao gồm 19 trường đại học và 11 trường đại học với 59 khoa khác nhau nằm trong top 10 trường Đại học tốt nhất thành phố Gwangju Trường được thành lập từ năm 1952 từ việc 4 trường: Trường Cao đẳng Y tế Gwangju, Trường Cao đẳng Nông nghiệp Gwangju, Trường Cao đẳng Thương mại Mokpo và Cao đẳng Daeseong.

Trường nổi bật với ngành Y khoa, sở hữu nhiều bệnh viện riêng với đội ngũ bác sĩ giỏi và cơ sở vật chất máy móc hiện đại. Được coi là một trong năm trường lớn nhất Hàn Quốc trường hướng tới mục tiêu xây dựng một trường đại học đẳng cấp quốc tế, trường đã đầu tư vào lĩnh vực nghiên cứu hơn 100 triệu USD.

– Trường có nhiều thành tích nổi bật như: 

+Top 30 trường đại học tốt nhất ở Hàn Quốc 

+ Top 3 trường đại học hàng đầu ở Hàn Quốc về tỷ lệ việc làm tốt nghiệp.

+Là 1 trong 5 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc.

 

 II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
  • Đạt TOPIK 3 trở lên. riêng với sinh viên ngành ngôn ngữ và văn học Hàn, thương mại cần TOPIK 4 trở lên.
  • Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
  • Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường.
  • Các ngành thương mại Hàn Quốc và Quản lý công bằng tiếng Anh cần:TOIEC 700, TOELF 500, IELTS 5.5, TEPS 550

ĐIỀU KIỆN XÉT SAU ĐẠI HỌC

+ Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài

+ Có bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ nếu muốn học cao hơn

+ Đạt TOPIK 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn

+ Đạt TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, ITP 550,….

 

III.Các ngành học tại Đại học và sau đại học 

Khoa Chuyên ngành
Nghệ thuật   Thiết kế

  Mỹ thuật

  Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc

  Âm nhạc 

Quản trị kinh doanh    Quản trị kinh doanh

  Kinh tế

Sư phạm    Sinh học

  Hóa học 

  Sư phạm

  Mầm non,

  Đạo đức

  Anh văn

  Khoa học trái đất

  Địa lý

  Lịch sử

  Kinh tế gia đình

  Tiếng Hàn

  Âm nhạc

  Toán

  Lý

  Giáo dục thể chất

Kỹ thuật   Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học

  Xây dựng

  Kỹ thuật điện

  Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên

  Kỹ thuật môi trường và năng lượng

  Kỹ thuật công nghiệp

  Kiến trúc

  Kỹ thuật Hóa học 

  Điện tử và Kỹ thuật Máy tính

  Khoa học vật liệu và kỹ thuật 

  Kỹ thuật hệ thống cơ khí

Luật    Luật
Y   Y

  Tiền Y Học 

  Điều dưỡng 

Khoa học cuộc sống và nông nghiệp   Kinh tế nông nghiệp

  Công nghệ và khoa học

  Năng lượng sinh học

  Kiến trúc cảnh quan

  Kỹ thuật hệ thống nông thôn

  Khoa học và Kỹ thuật Polyme

Sinh thái con người   Thực phẩm và dinh dưỡng

  Dệt may

Khoa học tự nhiên   Sinh học 

  Hóa

  Toán

  Vật lý

  Thống kê

  Hệ thống Trái đất và khoa học môi trường

  Khoa học và công nghệ sinh học

Khoa học xã hội   Nhân loại học

  Địa lý

  Hành chính công

  Truyền thông 

  Tâm lý học

  Xã hội học

  Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế

  Khoa học thư viện và thông tin

Nhân văn   Ngôn ngữ và văn học Trung, Anh, Pháp, Đức, Nhật,   Hàn, lịch sử, triết học 

 

IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

  1. Học phí học tiếng 

+ Phí nhập học: 50,000KRW

+ Học phí: 5,200,000KRW

+ Bảo hiểm: 150,000KRW

+ Ký túc xá: 3,200,000KRW

  1. Học bổng

+ Học bổng năng lực tiếng Hàn TOPIK

– Sinh viên mới nhập học

Topik 4: Phí nhập học + kỳ đầu tiên

Topik 5: tất cả các chi phí cho kỳ đầu tiên

Topik 6: tất cả chi phí học kỳ đầu tiên+ học phí cho học kỳ tiếp theo 

– Sinh viên đang theo học

Topik 6: Học phí cho học kỳ tiếp theo

+ Học bổng quốc tế

Điều kiện: Sinh viên quốc tế đã nhận học bổng tại quốc gia đang sinh sống

Yêu cầu: Có giấy chứng nhận học bổng 

Thời hạn: 8 học kỳ cho hệ Đại học, 4 học kỳ cho hệ sau Đại học. Điều kiện nhận học bổng liên tục: GPA hơn 3.0 từ học kỳ trước ( Đại học), 4.0 ( sau đại học) 

+ Học bổng toàn cầu:

Đối tượng: Sinh viên quốc tế mới vào học cao học hoặc cơ quan nghiên cứu

Những sinh viên đã có những đóng góp đáng kể cho quá trình toàn cầu hóa

Học sinh do OIA lựa chọn.

Điều kiện học bổng liên tục: GPA 4.0 trở lên trong học kỳ trước 

Giá trị học bổng: 100% học phí 

Thời gian: 4 học kì

 

V. KÝ TÚC XÁ

Mỗi phòng đều được trang bị giường, tủ sách, bàn, tủ đựng quần áo, tủ giày, điều hòa…. Tùy theo sự khác nhau của từng KTX sẽ có các phòng tiện ích khác nhau, như phòng giặt, phòng tạm … chi phí để có thể đặt cọc là 50,000

Tùy theo mỗi loại mà giá tiền khác nhau như:  

Tòa 3,4,5: phí là 692,400KRW

Tòa 6: phí là 634,000 KRW

Tòa 9- loại chung cư: phí là 1,321,000

Tòa 9- Loại Studia: phí là 1,379,900

 

 

 

Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính Hàn Quốc

(F3), 80-2 Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979( Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP. Thủ Đức

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Ms Kiều)

Văn phòng Hà Nội

Phòng 307 Toà nhà 4 tầng trường Trung cấp Xiếc Việt Nam khu văn công Mai Dịch Hà Nội ( đối diện trường ĐH Thương Mại ) cách bến xe Mỹ Đình 800 m

Hotline/Zalo: 0912116368 (Mr.Sơn)