ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON – ĐẠI HỌC QUỐC GIA DUY NHẤT Ở THÀNH PHỐ CHANGWON
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên tiếng Anh: Changwon National University
- Tên tiếng Hàn: 창원대학교
- Năm thành lập: 1969
- Loại hình: Công lập
- Website: www.changwon.ac.kr
- Địa chỉ: 20 Changwon Daero Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Đại học Quốc gia Changwon (Changwon National University) toạ lạc tại thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam, là một thành phố biển nằm ở Đông Nam Hàn Quốc. Đây là thành phố hàng đầu về công nghệ chế tạo của Hàn Quốc, nổi tiếng với ngành công nghiệp điện tử và dệt may. Là nơi nhiều công ty lớn chọn làm địa điểm xây dựng nhà máy. Ví dụ như Samsung Techwin, GM-Daewoo, LG Electronics, Hyundai Rotem…
II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON
Đại học quốc gia Changwon liên kết với 147 trường Đại học thuộc 26 quốc gia trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, CWNU liên kết với Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Và Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội.
– Trường nằm trong Top 1% trường Visa thẳng
– Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp nằm trong Top cao nhất của các trường Đại học công lập ở Hàn Quốc
– TOP 10 Đại học tốt nhất tỉnh Gyeongsang
– TOP 80 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2018 (theo BXH 4icu).
III. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
– Không cần thi đầu vào
– Đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.5Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK
Điều kiện nhập học hệ Đại học
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp tương đương
– Khả năng ngoại ngữ: đạt TOPIK 3 trở lên
Điều kiện nhập học hệ Cao học
– Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sỹ hoặc các cấp tương đương
– Khả năng tiếng Hàn: đạt TOPIK 3 trở lên
– Khả năng tiếng Anh: TOEFL 530, IELT5.5, TEPS 600, TOEIC 700
IV. HỌC PHÍ VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Học phí : 4.800.000 KRW/năm (1.200.000 KRW/học kỳ)
- Phí nhập học : 100.000 KRW
- Kỳ nhập học : Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX : 1.000.000 won/16 tuần
- Bảo hiểm : 150.000 won/1 năm
- Tài liệu: 64.000 won/10 tuần
Trên lớp | – Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
– Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp – Sĩ số lớp: 15 học viên |
Lớp học thêm | – Luyện thi TOPIK
– Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v – Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
V. HỌC PHÍ VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON
1.Chuyên ngành
Trường | Khoa |
Đại học nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ và văn học Anh – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Lịch sử – Triết học – Giáo dục đặc biệt – Sư phạm mầm non |
Đại học Khoa học xã hội | – Luật
– Hành chính công – Quan hệ quốc tế – Trung Quốc học – Xã hội học – Truyền thông đại chúng – Phúc lợi gia đình |
Đại học Kinh tế & kinh doanh | – Kinh doanh toàn cầu
– Quản trị kinh doanh – Kế toán – Thuế – Thương mại quốc tế – Công nghiệp tiên tiến – Thông tin doanh nghiệp – Kinh doanh công nghiệp |
Đại học Khoa học tự nhiên | – Toán học
– Vật lý – Sinh học và Hóa học – Thống kê – Khoa học sức khỏe sinh học – Thời trang & Dệt may – Thực phẩm và Dinh dưỡng – Giáo dục thể chất – Điều dưỡng |
Đại học Kỹ thuật | – Kỹ thuật công nghiệp và Kiến trúc hải quân
– Kỹ thuật Xây dựng, Môi trường và Hóa học – Kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông – Cơ điện tử |
Đại học Cơ điện tử | – Kỹ thuật cơ khí
– Kỹ thuật Điện, Điện tử & Điều khiển – Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật – Công nghiệp nặng & Xây dựng Doosan |
Đại học Nghệ thuật | – Âm nhạc
– Mỹ thuật – Thiết kế – Dance – Công nghệ văn hóa |
Đại học Hội tụ tương lai | – Hội tụ tương lai
– Quản lý tài sản – Chăm sóc chống lão hóa và chăm sóc sức khỏe – Hội tụ liên doanh |
2.Học phí
Ngành | Phí nhập học
(KRW) |
Học phí
(KRW) |
Phí Xây dựng trường
(KRW) |
Tổng
(KRW) |
Khoa học xã hội ; Nhân văn | 170,500 | 376,500 | 1,309,000 | 1,856,000 |
Truyền thông đại chúng | 170,500 | 376,500 | 1,389,000 | 1,936,000 |
Khoa học tự nhiên | 170,500 | 385,000 | 1,635,500 | 2,191,000 |
Kỹ thuật ; Nghệ thuật | 170,500 | 412,000 | 1,779,500 | 2,362,000 |
VI. HỌC PHÍ VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
1.Chuyên ngành
Trường | Khoa | Nội dung | Chương trình | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Kết hợp | ||||
Khoa học, xã hội & nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc, văn học đương đại | X | X | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh | Ngôn ngữ và văn học Anh | X | X | |||
Ngôn ngữ và văn học Đức | Ngôn ngữ và văn học Đức | X | ||||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | Ngôn ngữ và văn học Pháp | X | ||||
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc, lịch sử phương Đông, lịch sử phương Tây | X | X | X | ||
Triết học | Triết học phương đông | X | ||||
Sư phạm | Lịch sử giáo dục & triết học, xã hội học giáo dục – giáo dục trọn đời | X | X | |||
Giáo dục đặc biệt | Giáo dục cho trẻ khiếm thính và khiếm thính – đa khuyết tật & chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục cho trẻ rối loạn cảm xúc và hành vi học tập khuyết tật – chậm phát triển trí tuệ | X | X | X | ||
Giáo dục mầm non | Sư phạm mầm non | X | ||||
Luật | Luật tư, luật công, luật hình sự | X | X | |||
Hành chính công | Hành chính công | X | X | |||
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | X | ||||
Trung Quốc học | Trung Quốc học | X | ||||
Thương mại quốc tế | Quản lý thương mại, kinh doanh quốc tế | X | X | X | ||
Quản trị kinh doanh | Nhân sự & tổ chức, Khoa học quản lý và chiến lược kinh doanh, Kinh doanh và tiếp thị quốc tế, Tài chính | X | X | |||
Kinh tế & thông tin
tài chính |
Kinh tế, Tài chính & Bảo hiểm | X | X | X | ||
Kế toán | Kế toán, thông tin doanh nghiệp | X | X | |||
Thuế | Thuế | X | ||||
Khoa học tự nhiên | Toán học & Thống kê | Toán, Toán ứng dụng, Thống kê,
Sư phạm |
X | X | ||
Vật lý | Vật lý | X | X | X | ||
Hoá học | Hoá học | X | X | X | ||
Thực phẩm & dinh dưỡng | Khoa học thực phẩm, Ăn kiêng | X | X | X | ||
Thời trang & Dệt may | Thời trang, khoa học vật liệu | X | X | X | ||
Sinh học & Vi sinh | Động vật học, tế bào học, vi sinh học, kỹ thuật di truyền | X | X | X | ||
Khoa học sinh hóa
& sức khỏe |
Khoa học y sinh, sức khỏe công nghiệp | X | ||||
Khoa học điều dưỡng | Khoa học điều dưỡng | X | ||||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Cơ khí | Cơ khí | X | X | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí | Thiết kế và sản xuất cơ khí | X | X | X | ||
Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | X | X | X | ||
Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử | X | X | X | ||
Điều khiển và thiết bị | Điều khiển và thiết bị | X | X | |||
Công nghệ máy tính | Công nghệ máy tính | X | X | X | ||
Khoa học vật liệu & Kỹ thuật | Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến | Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến | X | X | X | |
Vật liệu hội tụ Khoa học và Kỹ thuật | Hội tụ vật liệu khoa học và kỹ thuật | X | X | X | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | X | X | |||
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | X | X | X | ||
Kỹ thuật hệ thống hóa học | Kỹ thuật hệ thống hóa học | X | X | X | ||
Xây dựng dân dụng | Xây dựng dân dụng | X | X | X | ||
Kỹ thuật kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc | X | X | X | ||
Công nghệ thông tin & Truyền thông | Công nghệ thông tin & Truyền thông | X | ||||
Kiến trúc | Kiến trúc | X | ||||
Công nghệ đóng tàu và Hàng hải | Công nghệ đóng tàu và Hàng hải | X | ||||
Nghệ thuật, Giáo dục thể chất | Âm nhạc | Âm nhạc | X | |||
Mỹ thuật | Mỹ thuật Hàn quốc | X | ||||
Thiết kế công nghiệp | Thiết kế công nghiệp | X | X | X | ||
Dance | Khiêu vũ Hàn Quốc, Ba lê, Nhạc kịch, Nhảy hiện đại | X | ||||
Giáo dục thể chất | Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên | X | X |
2.Học phí
Ngành | Phí nhập học
(KRW) |
Học phí
(KRW) |
Phí Xây dựng trường
(KRW) |
Tổng
(KRW) |
Khoa học xã hội; Nhân văn | 181,000 | 399,500 | 1,525,000 | 2,106,000 |
Khoa học tự nhiên | 181,000 | 408,500 | 1,909,500 | 2,499,000 |
Kỹ thuật ; Nghệ thuật | 181,000 | 437,000 | 2,074,000 | 2,692,000 |
VII. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG CHANGWON UNIVERSITY
1. Học bổng sinh viên mới nhập học
Đại học | Sau đại học |
1. TOPIK 5 trở lên : 100% học phí
2. TOPIK 4 : 50% học phí |
1. Sinh viên ĐH Changwon học lên: Học bổng toàn phần
2. TOPIK 4 trở lên / iBT 90 (TOEFL 577, TOEIC 830, TEPS 610, IELTS 6.0) trở lên: 100% học phí |
2. Học bổng kết quả học tập
Đại học | Sau Đại học |
1. Chọn ra từ 50% sinh viên có thành tích tốt nhất
2. Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn). |
1. Chọn ra từ 20% sinh viên có thành tích tốt nhất
2. Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. (TOEIC, TOEFL, IBT , TEPS, IELTS) |
VIII. Ký Túc Xá
Tòa nhà | Giới tính | Loại phòng | Tiện ích |
Gói ăn (KRW) |
Tổng 16 tuần
(KRW) |
|
KTX 2-3 (#B) |
Nam | Phòng đôi | bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, bộ tản nhiệt |
0.5 | 120,000 | 564,000 |
1 | 232,000 | 676,000 | ||||
Nữ | 2 | 408,000 | 852,000 | |||
3 | 588,000 | 1,032,600 | ||||
KTX 4
(#B) |
Nữ | Loại căn hộ Phòng đôi |
bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, bộ tản nhiệt, phòng tắm, phòng khách |
0.5 | 120,000 | 651,240 |
1 | 230,000 | 763,240 | ||||
2 | 408,000 | 939,240 | ||||
3 | 588,000 | 1,119,240 | ||||
KTX 5-6
(#C) |
Nam và nữ | Phòng đôi | bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, bộ tản nhiệt, phòng tắm |
0.5 | 120,000 | 756,120 |
1 | 232,000 | 868.120 | ||||
2 | 408,000 | 1,044,120 | ||||
3 | 588,000 | 1,224,20 | ||||
KTX 7
(#D) |
Nam và nữ | Phòng đôi | bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, bộ tản nhiệt, phòng tắm |
0.5 | 120,000 | 761,280 |
1 | 232,000 | 873,280 | ||||
2 | 408,000 | 1,049,280 | ||||
3 | 588,000 | 1,229,280 |
Trên đây là những thông tin chỉ tiết về Đại học Quốc gia Changwon mà Hanita muốn chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Changwon du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với Hanita. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.
Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính tại Hàn Quốc
(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Trà Vinh: 222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh