ĐẠI HỌC CÔNG GIÁO HÀN QUỐC – TRƯỜNG ĐỨNG THỨ 13 TRONG BẢNG XẾP HẠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỐT NHẤT HÀN QUỐC
Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea
Năm thành lập: 1855
Loại hình hoạt động: Đại học tư thục
Số lượng giảng viên: 1167
Số lượng học sinh: hơn 10.000 sinh viên
Website: http://www.catholic.ac.kr/
Địa chỉ: + Cơ sở chính Songsim: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
+ Cơ sở y tế Songgeui: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc
+ Cơ sở thần học Songsin: 296-12, Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Đại học Công giáo Hàn Quốc là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc được thành lập vào năm 1855. Tiền thân của trường là Chủng viện St. Joseph’s Seminary – chủng viện giáo dục phương Tây đầu tiên của Hàn Quốc. Sau này, St. Joseph’s Seminary cùng trường Cao đẳng Dược và Đại học Nữ Songsim sáp nhập lại thành trường Đại học Công giáo Hàn Quốc cho đến hiện nay. Hiện tại, trường đang sở một bệnh viện riêng là Bệnh viện Đại học Công giáo Seoul St. Mary ở Seocho – gu, Seoul, đồng thời liên kết với 8 bệnh viện trong cả nước. Đối với sinh viên yêu thích ngành Y, khi theo học tại trường sẽ có nhiều cơ hội được thực hành và tiếp cận với nền y học hiện đại của Hàn Quốc.
Những điểm nổi bật về trường:
+ Là trường đứng thứ 13 trong bảng xếp hạng các trường đại học có chất lượng giáo dục tốt nhất Hàn Quốc vào năm 2021 theo QS World University Rankings.
+ Được bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận đủ điều kiện và khả năng quản lý sinh viên quốc tế vào năm 2020.
+ Quan hệ hợp tác với gần 250 trường Đại học lớn tại 45 quốc gia trên toàn thế giới. Thông qua chương trình tao đổi sinh viên và giao lưu văn hóa với các trường đối tác, sinh viên học tại trường có cơ hội học tập và trải nghiệm ở môi trường quốc tế.
+ Trung tâm y tế của trường có liên kết với 8 bệnh viện lớn trong nước. Cơ sở hạ tầng đáp ứng đầy đủ nhu cầu chăm sóc sức khỏe của sinh viên. Với 6,200 giường bệnh và là trung tâm có mạng lưới y tế lớn nhất Hàn Quốc.
Đại học Công giáo Hàn Quốc Bệnh viện Đại học Công giáo Hàn Quốc
II. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
1.Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
+ Điều kiện học vấn: Điểm trung bình THPT từ 6.5
+ Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
+ Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
+ Thông tin khóa học: Mỗi kỳ 10 tuần
Khoản | Chi phí | Lưu ý |
Phí nhập học | 60.000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5.200.000 KRW | 1 năm |
2.Chương trình đào tạo chuyên ngành
+ Đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc các cấp học tương đương
+ Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
+ Phí nhập học: 316.600 KRW
Phần ngành | Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học | Khoa học Đời sống | Sinh học phân tử
Sinh học môi trường |
5.334.000 KRW |
Vật lý | Vật lý | ||
Dệt may thời trang | Dệt may thời trang | ||
Dược học | Dược học | Dược Khoa học Đời sống
Dược Công nghệ Dược lâm sàng |
7.178.000 KRW |
Kỹ thuật | Khoa học Kỹ thuật Máy tính | Khoa học Kỹ thuật Máy tính | 6.017.000 KRW |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | ||
Truyền thông số Digital Media | Kỹ thuật Truyền thông
Nội dung văn hóa |
||
Nghệ thuật | Âm nhạc | Nhạc cụ, nhạc khí
Âm giọng Sáng tác Âm nhạc nhà thờ Sáng tác thánh ca |
6.218.000 KRW |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Triết học Lịch sử Hàn Quốc |
3.754.000 KRW |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội
Tâm lý học Xã hội học |
||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh
Kế toán |
||
Quốc tế học, Pháp luật, Kinh tế và Quản trị công | Quốc tế học
Kinh tế Pháp luật Quản trị công |
||
Ngôn ngữ và văn hóa | Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp |
3.Chương trình đào tạo hệ sau đại học
+ Đã tốt nghiệp Đại học hoặc các cấp tương đương.
+ Phí nhập học: 993.000 KRW
+ Chương trình đạo tạo:
- Dược
- Khoa học tự nhiên
- Xã hội nhân văn
- Khoa học kỹ thuật
- Nghệ thuật
III. HỌC BỔNG
Loại | Điều kiện | Học bổng | Lưu ý | |
Học bổng xuất sắc Ngôn ngữ Hàn & Anh | TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 | 100% học phí trong 4 năm | Hoàn thành trên 15 tín chỉ ở học kỳ trước
Điểm TB >3.5 |
|
Học bổng sinh viên năm nhất loại A | TOPIK 5 | 100% học phí năm nhất | ||
Học bổng sinh viên năm nhất loại B | TOPIK 3 tại trung tâm ngôn nữ CUK | 50% học phí năm nhất và phí nhập học | ||
Học bổng sinh viên năm nhất loại C | TOPIK 3 | 50% học phí năm nhất | ||
Học bổng TOPIK | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lên | 50% học phí trong 1 năm học | ||
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên | 100% học phí trong 1 năm học | |||
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 trở lên | 100% học phí trong 4 năm học | |||
GPA | Loại A | GPA từ 4.3 | 3.000.000 KRW | |
Loại B | GPA từ 4.0 | 2.000.000 KRW | ||
Loại C | GPA từ 3.5 | 1.000.000 KRW | ||
Loại D | GPA từ 3.0 | 500.000 KRW |
IV. KÝ TÚC XÁ
Để đảm bảo cho sinh viên có nơi sinh hoạt và học tập tốt nhất, trường đã đầu tư và trang bị hệ thống ký túc xá khang trang và hiện đại. Mỗi phòng được trang bị bàn, ghế, giường, chăn,… và thêm vào đó là hệ thống máy sưởi, điều hòa, internet, điện thoại công cộng,… nhằm tạo ra một môi trường sinh hoạt thoải mái, tiện lợi. Sinh viên quốc tế theo học tại trường được ưu tiên ở ký túc xá. Trường Đại học Công giáo Hàn Quốc bắt buộc ở ký túc xá 6 tháng đầu.
Phòng | Chi phí (6 tháng) |
Phòng 2 người | 1.872.000 KRW |
Phòng 3 người | 1.560.000 KRW |
Phòng 4 người | 1.186.000 KRW |
Ký túc xá trường Đại học Công giáo Hàn Quốc