TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC DANKOOK – NƠI ƯƠM MẦM KỸ SƯ VÀ DOANH NHÂN TRẺ
I. GIỚI THIỆU CHUNG:
Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Loại hình hoạt động: Đại học tư thục (đào tạo 4 năm)
Số lượng học sinh: 15,000 sinh viên
Website: http://www.dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjoen-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Đại học tư thục Dankook Được thành lập vào năm 1947, trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Dankook (Dankook University) đã được trao tặng hàng loạt chứng nhận, giải thưởng về đào tạo và giảng dạy và được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á, trở thành một trong những trường đại học danh tiếng nhất tại Hàn Quốc.
Ngoài ra trường có những điểm nổi bật:
+ Trường có 2 cơ sở tại Jukjeon (Seoul) và Cheonan (tỉnh Chungcheong), liên kết với hơn 300 trường Đại học khác nhau trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có cơ hội học tập và nghiên cứu.
+ Trường đại học có quy mô lớn thứ 5 tại Hàn Quốc, nằm trong Top 3% những trường Đại học chất lượng trong tổng số 23.700 trường Đại học trên thế giới.
+ Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc (năm 2016).
+ Có nhiều chính sách học bổng cho sinh viên.
+ Đại học Dankook có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam.
Vị trí :
+ Cách Seoul 60 phút đi xe bus
+ Cách ga Suwon 50 phút đi xe bus
+ Cách ga Gangnam 40 phút đi xe bus
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
1. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Điều kiện tuyển sinh:
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm học bạ THPT : Trung bình 3 năm từ 7 trở lên
– Năm trống: 3 năm (Thời gian TN bằng cấp cao nhất đến khi đăng ký đi du học không quá 3 năm)
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH
- Điều kiện nhập học
+ Cả bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
+ Đạt tối thiểu TOPIK 3
+ Hoặc hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ Hàn Quốc của trường
+ Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Cơ sở Jukjoen
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn
Lịch sử Triết học Nhân văn Anh & Mỹ |
3,699,000 KRW |
Luật | Luật | 3,699,000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
Hành chính công Quy hoạch đô thị & Bất động sản Tư vấn học |
3,699,000 KRW |
Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng) | 4,363,000 KRW | |
Kinh doanh & kinh tế | Kinh tế
Ngoại thương Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán) |
3,699,000 KRW |
Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 5,575,000 KRW | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện & điện tử
Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi) Kỹ thuật môi trường & dân dụng Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hóa học Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc) |
4,870,000 KRW |
Phần mềm tích hợp | Khoa học phần mềm
Kỹ thuật máy tính ứng dụng |
4,870,000 KRW |
Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh) | 5,944,000 KRW | |
Thống kê thông tin | 4,363,000 KRW | |
Âm nhạc – Nghệ thuật | Theater & Film (Nhạc kịch)
Nghệ thuật gốm sứ Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang) Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại) Nhạc cụ Thanh nhạc Soạn nhạc Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc |
5,074,000 KRW |
Cơ sở Cheonam
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Ngoại ngữ | Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học)
Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học) |
3,699,000 KRW |
Sức khỏe – Phúc lợi | Quản trị sức khỏe | 3,699,000 KRW |
Hành chính công
Phúc lợi xã hội Môi trường & Tài nguyên Vật lý trị liệu Khoa học thí nghiệm y tế Tâm lý học & Tâm lý trị liệu |
4,422,000 KRW | |
Khoa học – Công nghệ | Toán | 4,363,000 KRW |
Lý
Hóa Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật) Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật quản lý |
4,870,000 KRW | |
Công nghệ sinh học | Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học, Khoa học Tài nguyên Động vật)Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan |
4,870,000 KRW |
Nghệ thuật | Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc) | 5,074,000 KRW |
Văn học viết sáng tạo | 3,699,000 KRW | |
Khoa học thể thao | Thể thao giải trí
Quản lý thể thao Thể thao quốc tế |
4,478,000 KRW |
III. HỌC BỔNG CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK
Phân loại | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Học bổng chương trình học bằng tiếng Hàn: học kỳ đầu |
TOPIK 6 | 40% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước |
|
TOPIK 4, 5 | 50% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) | ||
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết | 20% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) | Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ) | |
15% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) | |||
Học bổng chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh) |
TOEFL IBT 80
IELTS 6.5 ACT Composite 22 SAT Combined 1030 |
50% học phí (4 năm)
SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.1 |
Chọn 1 tiêu chí |
TOEFL IBT 112
IELTS 7.5 ACT Composite 24 SAT Combined 1110 |
75% học phí (4 năm)
SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.3 |
Chọn 1 tiêu chí | |
TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290]
IELTS 8.5 ACT Composite 27 SAT Combined 1210 |
100% học phí (4 năm)
KTX Jiphyunjae (4 năm) SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.5 |
Chọn 1 tiêu chí | |
Học bổng chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8 |
GPA cao nhất | 100% học phí + KTX | 80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy) |
4.0 – dưới 4.5 | 45% học phí + KTX | ||
3.5 – dưới 4.0 | 35% học phí + KTX | ||
3.0 – dưới 3.5 | 25% học phí + KTX | ||
2.5 – dưới 3.0 | KTX |
IV. KÝ TÚC XÁ
Trường hiện có hỗ trợ ký túc xá (2 người/phòng). Tiêu chuẩn tại ký túc xá sẽ bao gồm:
+ Mỗi phòng đều được cung cấp 2 giường đơn, kệ sách, tủ quần áo, bàn, ghế,….
+ Đều có nhà vệ sinh và phòng tắm.
+ Phí dọn dẹp: 20,000KRW
+ Có trang bị máy giặt, máy lọc nước, được kiểm tra mỗi tháng 1 lần.
+ Có khu nhà ăn, cửa hàng tiện lợi
+ Có phòng nghỉ, phòng sinh hoạt chung.
+ Về chăn ga: SV có thể mua mang đến hoặc mua ở KTX.
Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính Hàn Quốc
(F3), 80-2 Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP. Thủ Đức
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Văn phòng Trà Vinh
222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh