ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC HÀN QUỐC (KOREA TECH)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc hay còn gọi là KOREATECH được thành lập vào năm 1991 tại thành phố Cheonan, Hàn Quốc.

Tên tiếng Anh: Korea University of Technology and Education (KOREATECH)

Tên tiếng Hàn: 한국기술교육대학교

Năm thành lập: 1991

Website: http://www.koreatech.ac.kr

Địa chỉ: 1600, Chungjeol-ro, Byeongcheon-myeon, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc hay còn gọi là KOREATECH được thành lập vào năm 1991 tại thành phố Cheonan, Hàn Quốc. Hàn Quốc. Là một trường đại học 4 năm được thành lập bởi chính phủ Hàn Quốc (Bộ Lao động) dựa trên triết lý giáo dục “Seeking truth from the fact”.

Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc là một trong những đối tác đào tạo của Samsung, LG. Sinh viên học tập và nghiên cứu tại trường sẽ có cơ hội thực tập và làm việc tại những tập đoàn hàng đầu trên.

II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

+ Tốt nghiệpTHPT

+ Tối thiểu Topik 3

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

Học phí 1.250.000 KRW/học kỳ

1 năm: 5.000.000 KRW/4 học kỳ

Phí nhập học 50.000 KRW
Kỳ nhập học tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khoá học Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)

2. Hệ đại học

Học phí chuyên ngành hệ đại học: 1.730.000 KRW ~ 2.448.000 KRW/kỳ (tùy từng chuyên ngành học)

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ)
Cơ khí + Ô tô, môi trường và năng lượng
+ Thiết kế hế thống sản xuất
+ Hệ thống thông minh
2.448.000 KRW
Kỹ thuật cơ điện tử + Hệ thống sản xuất
+ Hệ thống điều khiển
+ Hệ thống kỹ thuật số
2.448.000 KRW
Điện, điện tử và Kỹ thuật truyền thông + Kỹ thuật điện
+ Kỹ thuật điện tử
+ Kỹ thuật thông tin truyền thông
2.448.000 KRW
Khoa học và kỹ thuật máy tính + Phần cứng máy tính
+ Phần mềm máy tính
+ IT
2.448.000 KRW
Thiết kế công nghiệp và Kỹ thuật Kiến trúc + Kỹ thuật thiết kế
+ Kỹ thuật kiến trúc
2.448.000 KRW
Năng lượng, vật liệu và kỹ thuật hóa học + Kỹ thuật Vật liệu và năng lượng
+ Kỹ thuật hóa học
2.448.000 KRW
Quản lý công nghiệp + Quản lý công nghiệp
+ Quản lý đổi mới
1.730.000 KRW

IV. HỌC BỔNG

Loại học bổng Quyền lợi học bổng
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Học bổng sinh viên xuất sắc dựa trên điểm tiếng Hàn kì gần nhất

– Thời gian: 1 học kì
– Đứng đầu: 250,000 won
– Đứng thứ hai: 150,000 won
– Đứng thứ ba: 100,000 won

Chương trình chuyên ngành Sinh viên quốc tế mới nhập học Dựa trên điểm nhập học đầu vào

– Học bổng cho kì đầu tiên, có thể gia hạn học bổng theo kì nếu duy trì kết quả học tập tốt

– Top 5: 100% học phí (bao gồm cả phí nhập học)

–Top 10: 50% học phí (bao gồm cả phí nhập học)

– Top 30: 1/3 học phí (bao gồm cả phí nhập học)

Học bổng dựa trên trình độ Tiếng Hàn – Đạt TOPIK 5 hoặc TOPIK 6: 1,000,000 KRW
– Đạt TOPIK 4: 300,000 KRW
Học bổng sinh viên xuất sắc – Top 5: 100% học phí

– Top 10: 50% học phí

– Top 30: 1/3 học phí

V. KÝ TÚC XÁ

Ký túc xá Chi phí (KRW)
Phí đăng ký 100.000 KRW
KTX Haul/Yesui 480.000 KRW/học kỳ (Phòng 2 người)
KTX Hamji 540.000 KRW/học kỳ (Phòng 2 người)
KTX Hanul 580.000 KRW/học kỳ (Phòng 2 người)
KTX Charmbit, Cheongsolgwan 660.000 KRW/học kỳ (Phòng 2 người)
KTX Dasol, Eunsol 670.000 KRW/học kỳ (Phòng 2 người)
KTX Yesol 680.000 KRW/học kỳ (Phòng 2 người)
KTX IH 890.000 KRW/học kỳ (Phòng 2 người)


Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh