ĐẠI HỌC SILLA UNIVERSITY – NGÔI TRƯỜNG HẠNG 26 CHÂU Á VỀ QUỐC TẾ HÓA
I. THÔNG TIN CHUNG
+ Tên tiếng Anh: Silla University
+ Tên tiếng Hàn: 신라대학교
+ Loại hình: Tư thục
+ Website:https://www.silla.ac.kr/
+ Địa chỉ: 140 Baegyang-daero 700(chilbaek)be, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc.
Năm 1954, Trường Cao đẳng Nữ Busan được thành lập với mục tiêu đào đào tạo sinh viên trở thành các nữ lãnh đạo tài năng. Sau quá trình hình thành và phát triển, năm 1997 trường chính thức đổi tên thành trường Đại học Silla, tuyển sinh cả nam sinh lẫn nữ sinh. Trường đề cao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực tài năng và sáng tạo của thế kỷ 21.
Đại học Silla là trường đào tạo đa ngành gồm 9 trường Đại học và 5 trường sau đại học trực thuộc với hơn 60 chuyên ngành thuộc mọi lĩnh vực.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC SILLA
Khóa học tiếng Hàn tại Đại học Silla gồm 2 kỳ bắt đầu từ tháng 3 và tháng 11. Mỗi kỳ 20 tuần.
+ Học phí: 2.300.000 won/kỳ
=> Học phí 1 năm (2 học kỳ): 4.600.000 won
+ Phí nhập học: 50.000 won
+ KTX: 850.000 won/6 tháng
+ Bảo hiểm: 85.000 won/6 tháng
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC SILLA
1. Điều kiện tuyển sinh
+ Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
+ GPA 3 năm học THPT từ 6.5
+ Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 3
2. Chuyên ngành và học phí
Trường thành viên | Khoa | Học kỳ (Won/kỳ) |
Khoa học xã hội và nhân văn | – Phân tích văn học
– Lịch sử và Văn hóa – Hành chính cảnh sát – Quản trị công – Luật dân sự – Khoa học thông tin và Thư viện – Quan hệ quốc tế – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
2.424.200 |
Kinh doanh toàn cầu | – Quản trị Du lịch quốc tế
– Logistics – Kinh tế toàn cầu – Quảng cáo và Quan hệ công chúng – Tiếng Anh Công nghiệp |
2.424.200 |
Ý tế và Phúc lợi | – Phúc lợi xã hội
– Tư vấn Tâm lý – Sức khỏe cộng đồng – Giáo dục thể chất |
3.309.050 |
Kinh Doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán và Thuế – Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
2.424.200 |
Y học và Khoa học đời sống | – Dược phẩm
– Thực phẩm hữu cơ – Khoa học đời sống – Thực phẩm và Dinh dưỡng |
2.424.200 |
Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo | – Âm nhạc
– Khiêu vũ |
3.309.050 |
Kỹ thuật MICT | – Kỹ thuật phương tiện thông minh
– Phần mềm máy tính – Kỹ thuật Điện và Điện tử – Kỹ thuật Cơ khí |
2.893.400 |
Kỹ thuật | – Kiến trúc
– Hóa chất – Môi trường – Kỹ thuật vật liệu – Trí tuệ nhân tạo |
2.893.400 |
Thiết kế | – Thiết kế thời trang
– Thiết kế nghệ thuật |
3.309.050 |
Sư phạm | – Sư phạm mầm non
– Sư phạm tiếng Hàn – Sư phạm tiếng Nhật – Sư phạm tiếng Anh – Sư phạm Lịch sử – Sư phạm toán – Sư phạm Tin học |
2.424.200 |
3. Ký túc xá
Ký túc xá Đại học Silla được đánh giá và vô cùng khang trang, rộng rãi và hiện đại với 2 toà là KTX Baekhyang và KTX Quốc tế. Tất cả những du học sinh không phải người Trung Quốc sẽ ở KTX Quốc tế.
Loại phòng | Gồm bữa ăn | Không gồm bữa ăn | Ghi chú |
Phòng 2 người | 1.246.000 won | 990.000 won | – Thời gian: 16 tuần
+ HK xuân: T3 – T6 + HK thu: T9 – T12 – Phần ăn: 10 bữa/tuần |
Phòng 2 người loại B (Chỉ dành cho SV nam)
Phòng 4 người (Chỉ dành cho SV nữ) |
1.180.000 won | 924.000 won | – Thời gian: 16 tuần
+ HK xuân: T3 – T6 + HK thu: T9 – T12 – Phần ăn: 10 bữa/tuần |
Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính Hàn Quốc
(F3), 80-2 Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP. Thủ Đức
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Văn phòng Trà Vinh
222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh