Trường Đại học nữ Duksung Hàn Quốc – 덕성여자대학교

I. Thông Tin Chung: 

 Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교

 Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University

 Loại hình: Tư thục

 Năm thành lập: 1920

 Số lượng sinh viên: ~10,000

 Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

 Địa chỉ: 33, Samyang-ro, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc

 Website: duksung.ac.kr

Trường được thành lập vào năm 1920, là một phần của nỗ lực cải tiến giáo dục phát sinh từ Phong trào ngày 1 tháng 3. Đại học nữ Duksung là đại học tư thục phi lợi nhuận nằm tại thủ đô Seoul. Bộ Giáo dục Hàn Quốc chính thức công nhận đây là cơ sở giáo dục chỉ dành cho nữ của Hàn Quốc. Đại học Duksung là trường dành cho nữ sinh đầu tiên được thành lập bởi một nhà hoạt động độc lập nữ.

Người sáng lập nên trường là bà Cha Mirisa (차 미리사) (1880-1955), một nhà giáo dục và lãnh đạo của Hiệp hội Giáo dục Phụ nữ Joseon. Vào thời điểm đó, trường được gọi là Học viện Geunhwa. Vì cái tên Geunhwa (근화 | 槿 花) dùng để chỉ quốc hoa của Hàn Quốc. Sau đó được đổi thành “Duksung” dưới áp lực của chính quyền Nhật Bản vào năm 1938.

Trường chính thức được thành lập như một trường cao đẳng, trên địa điểm của cung điện Unhyeongung, vào năm 1950. Cùng năm này, vào tháng 5, trường Cao đẳng nữ 17 Duksung được thành lập. Đồng thời, mở một khoa Văn học Hàn Quốc và khoa Khoa học trong nước. Tiến sĩ Song Geum Seon nhậm chức Hiệu trưởng đầu tiên của trường. Duksung trở thành trường cao đẳng hệ bốn năm vào năm 1952. Năm 1984, cơ sở chính được chuyển đến vị trí hiện tại ở Dobong-gu. Trường chính thức trở thành trường đại học vào năm 1987.

II. Điều Kiện Tuyển Sinh:

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên)
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên)

Nếu chưa có TOPIK 3 trở lên thì ứng viên có thể chứng minh trình độ tiếng Hàn thông qua một trong các phương thức sau:

  • Hoàn thành Chương trình tiếng Hàn Trung cấp 1 trở lên tại Học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung
  • Vượt qua DS-TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Duksung) với cấp độ 3 trở lên (tạm thời)

III. Chương Trình Đào Tạo: 

  1. Hệ Tiếng Hàn: 
Thời gian học 10 tuần 
Số ngày học 5 ngày/ tuần (thứ 2 đến thứ 6), 09:00 – 13:00
Số giờ học  4 giờ/ ngày
Phí tuyển sinh 50,000 KRW (Không hoàn trả)
Học phí  5,200,000 KRW/ năm/ 4 kỳ
Phí KTX 261,000 KRW/ 30 đêm (phòng 4 spotify

Điều kiện:

(1) Có bằng TOPIK 2, KLAT 2 hoặc EPS TOPIK.

(2) Có cấp độ tiếng hàn tương đương TOPIK 2 (trường sẽ phỏng vấn để xác nhận cấp độ tiếng của học viên)

(3) Có sổ tiết kiệm (sổ đóng băng) tại ngân hàng Hàn Quốc (ngân hàng được Đại Sứ Quán công nhận)

(4) Học viên đang học khoa tiếng Hàn hoặc đã tốt nghiệp khoa tiếng Hàn tại Việt Nam

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Ký túc xá Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT từ 7.0 đến 7.7 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung Giảm 30% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với :

  • Phòng 4 người cho nữ (Giảm 448,200 KRW)
  • Phòng 2 người cho nam (Giảm 604,800 KRW)
  • Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi kí túc xá có phòng trống
Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT trên 7.8 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung Miễn phí 100% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với :

  • Phòng 4 người cho nữ (Giảm 1,494,000 KRW)
  • Phòng 2 người cho nam (Giảm 2,016,000 KRW)
  • Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi kí túc xá có phòng trống

 

* Lưu ý: Chế độ học bổng trên chỉ dành cho các học viên theo học tối thiểu 1 năm tại trường

   2.  Hệ Đại Học: 

  • Phí đăng ký: 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 337,000 KRW
  • Các chuyên ngành cụ thể sẽ được chọn sau năm thứ nhất trong trường đại học nhập học.
Trường Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Tích hợp Toàn cầu Ngôn ngữ & Văn học
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
3,019,000 KRW
Nhân văn học & Văn hóa học
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Lịch sử nghệ thuật
  • Nhân loại học văn hóa
3,019,000 KRW
Kinh doanh & Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại quốc tế
3,019,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Luật
  • Xã hội học
  • Khoa học Thông tin và Thư viện
  • Tâm lý học
  • Phát triển Con người & Nghiên cứu Gia đình
  • Phúc lợi xã hội
  • Khoa học Chính trị & Quốc tế học
  • Thiết kế thời trang
3,019,000 KRW
Khoa học & Kỹ Thuật  Công nghệ thông tin & Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Truyền thông CNTT
  • An ninh mạng
  • Phần mềm
  • Công nghệ sinh học
4,122,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Hoá học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thể thao
3,621,000 KRW
Nghệ thuật & Thiết kế
  • Hội họa Hàn Quốc
  • Hội họa
  • Thiết kế nội thất
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế dệt may
4,227,000 KRW

Học Bổng: 

Loại  Trình độ chuyên môn Khác 
Học bổng toàn cầu  Những sinh viên quốc tế được chọn đáp ứng một trong các yêu cầu sau:

  • Duy trì TOPIK cấp 3
  • DS-TOPIK cấp 3 trở lên
  • Đã hoàn thành Trình độ Trung cấp (1) của Khóa học Tiếng Hàn tại Học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung
Học phí học kỳ đầu tiên:

  • Miễn 50% học phí và Phí nhập học

Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau:

  • 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí
  • 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí
  • 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí

Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu

Sinh viên quốc tế có chứng nhận Topik II cấp 4 trở lên  Học phí học kỳ đầu tiên: 

  • Miễn 100% học phí và Phí nhập học

Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau:

  • 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí
  • 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí
  • 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí

Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu

   3.  Hệ Cao Học: 

  • Yêu cầu: 
  1. Sinh viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
  2. Sinh viên có trình độ ngoại ngữ tối thiểu tương đương với một trong các yêu cầu sau: TOPIK 3, TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TEPS MỚI 297 trở lên
  3. Chương trình Thạc sĩ: Dành cho những sinh viên (dự kiến) đã hoàn thành chương trình bậc Cử nhân trong hoặc ngoài Hàn Quốc, hoặc tương đương với chương trình ở trên được phê duyệt bởi chính sách học tập có liên quan.
  4. Chương trình Tiến sĩ: Dành cho những Thạc sĩ (dự kiến) đã hoàn thành chương trình bậc Thạc sĩ trong hoặc ngoài Hàn Quốc, hoặc tương đương với chương trình ở trên được phê duyệt bởi chính sách học tập có liên quan.
Khoa  Chuyên ngành  Chuyên môn
Nghệ thuật khai phòng & Khoa học xã hội Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ học Hàn Quốc / Văn học Hàn Quốc / Sư phạm tiếng Hàn
Ngôn ngữ & Văn học Anh   Ngôn ngữ học Anh / Văn học Anh / Nội dung sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ & Văn học Pháp  Ngôn ngữ học Pháp / Văn học Pháp
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
Tâm lý học Tâm lý học sức khỏe lâm sàng / Tâm lý học khuyết tật phát triển và Phát triển nhận thức / Tâm lý học lâm sàng / Tư vấn và trị liệu tâm lý
Phúc lợi xã hội Nghiên cứu phúc lợi xã hội
Sư phạm mầm non Sư phạm mầm non
Lịch sử nghệ thuật Lịch sử nghệ thuật
Khoa học tự nhiên Toán học & Thống kê Toán học / Thống kê
Khoa học máy tính Khoa học máy tính
Hóa học Hữu cơ và Hóa sinh / Hóa lý và vô cơ
Thực phẩm & Dinh dưỡng Sitiology / Khoa học dinh dưỡng
Dược Dược phẩm đời sống / Hóa dược và Dược phẩm tự nhiên / Dược phẩm xã hội – lâm sàng / Dược phân tích và Thuốc
Kỹ thuật Kỹ thuật Truyền thông CNTT CNTT / Truyền thông Hình ảnh
Mỹ thuật Mỹ thuật Hội họa phương Đông / Hội họa phương Tây
Thời trang / Thiết kế dệt may Thiết kế thời trang / Thiết kế dệt may
Chương trình liên ngành Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học

Học Bổng: 

Loại Bằng cấp Trợ cấp Chú ý
Học bổng Đại học Đối tác Ứng viên được chọn nằm trong trong số các sinh viên quốc tế đến từ trường Đại học Đối tác với sự giới thiệu của người đứng đầu trường đại học Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học)
  • Được chọn sau khi đánh giá bởi hội đồng tuyển sinh
  • Được thanh toán trong mỗi học kỳ thông thường
  • Phải duy trì GPA 3.5/4.5 trở lên
Học bổng xuất sắc quốc tế Các ứng viên đáp ứng một trong những cấp độ ngôn ngữ sau đây hoặc bằng cấp khác:

Ngôn ngữ Anh 

  • TOEFL IBT 80, TOEFL CBT 210, TOEFL PBT 550 
  • TOEIC 700
  • TEPS 600
  • New TEPS 326 
  • IELTS 6.0

Ngôn ngữ Hàn 

  • KLAT 4
  • TOPIK 4 

Trình độ chuyên môn khác

  • GPA chương trình học bậc Cử nhân đạt 3.5/4.5 trở lên đối với những người đăng ký Chương trình Thạc sĩ hoặc Chương trình Tích hợp
  • GPA chương trình học bậc Thạc sĩ đạt 3.5/4.5 trở lên đối với những người đăng ký Chương trình Tiến sĩ
Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học)
Các ứng viên được chọn không được bao gồm trong khoản miễn 50% học phí ở trên Miễn 30% học phí (bao gồm phí nhập học)

   IV.  Ký Túc Xá:

Ký túc xá  Loại phòng Chi phí
Cư trú quốc tế Đôi 1,260,000 KRW/ 1 kỳ
Đơn 1,530,000 KRW/ 1 kỳ
Ký túc xá Học viện Giáo dục Toàn cầu 4 người 249,000 KRW/ 1 kỳ
Đôi 336,000 KRW/ 1 kỳ
Đơn 465,000 KRW/ 1 kỳ

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

 222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh