ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK – TOP 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU HÀN QUỐC
Tên tiếng Hàn: 경북대학교
Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)
Năm thành lập: Đại học công lập
Loại hình hoạt động: 1946
Số lượng giảng viên: 1.192 người
Số lượng học sinh: 41.000 người
Website: http://en.knu.ac.kr
Địa chỉ: + Cơ sở chính Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu 41566 Korea.
+ Cơ sở Sangju: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do 37224 Korea.
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook được thành lập năm 1946 bằng việc nâng cấp trường giáo dục, y tế và nông nghiệp của Daegu. Trường được hợp nhất từ 3 trường đại học là Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu. Năm 1951, sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật, trường chính thức trở thành trường đại học quốc lập. Đại học Quốc gia Kyungpook không những có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt – đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.
Trường có lợi thế vị trí trung tâm, cách sân bay Quốc tế Daegu 15 phút, ga tàu Daegu 10 phút. Xung quanh trường có đủ khu mua sắm, sân vận động, nhà hàng, thương mại… Phục vụ đầy đủ nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
Những điểm nổi bậc của trường:
+ Trường được Bộ Giáo dục công nhận là cơ quan quản lý, duy trì tốt chương trình đào tạo Quốc tế hóa 5 năm liên tiếp (2015 – 2020).
+ Xếp hạng 9 ở Hàn Quốc và hạng 402 toàn thế giới trong bảng đánh giá các trường đại học năm 2021 của World University Ranking Center(CWUR).
+ Đứng thứ 1 trong các Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc theo xếp hạng trung tâm Đại học thế giới (2017).
+ Trường ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn năm 2018 theo ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ).
+ Xếp hạng 13 thế giới và số 1 Hàn Quốc năm 2022 theo bảng xếp hạng tầm ảnh hưởng của Times Higher Education.
Trường Đại học quốc gia Kyungpook
Khuôn viên trường Đại học Kyungpook
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.Chương trình đào tạo tiếng
+ Điểm trung bình THPT từ 6.5 trở lên.
+ Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
+ Kỳ nhập học: Tháng 3 – 6 – 9 – 12
+ Thông tin khóa học: 10 tuần/1 kỳ
Khoản | Chi phí | Ghi chú |
Phí nhập học | 70.000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5.200.000 KRW | 1 năm |
1.300.000 KRW | 1 học kỳ | |
Phí bảo hiểm | 90.000 KRW | 6 tháng |
2.Chương trình đào tạo hệ đại học
+ Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường THPT hoặc các cấp học tương đương.
+ Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2
CƠ SỞ DAEGU | |||
Khoa | Chuyên ngành | Điều kiện | Học phí/kỳ |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Ngôn ngữ và Văn học Nga Sử học Triết học |
TOPIK 4 trở lên | 1.981.000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học Chính trị và Ngoại giao
Thư viện và Khoa học Thông tin Tâm lý học Phúc lợi xã hội Báo chí và Truyền thông đại chúng |
TOPIK 4 trở lên | 2.379.000 KRW |
Xã hội học
Địa lý học |
TOPIK 3 trở lên | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học
Vật lý Hóa học Thống kê Khoa học Trái đất Khoa học đời sống |
TOPIK 3 trở lên | 2.019.000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Vật liệu mới
Cơ khí Kiến trúc Xây dựng Kỹ thuật Khoa học Polyme Kỹ thuật năng lượng Hóa học Ứng dụng Kỹ thuật hệ thống dệt may Kỹ thuật môi trường |
TOPIK 3 trở lên | 2.531.000 KRW |
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | TOPIK 4 trở lên | 1.954.000 KRW |
Kinh tế thông thương | TOPIK 3 trở lên | ||
IT | Kỹ thuật điện tử
Khoa học và Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật điện Kỹ thuật di động |
TOPIK 3 trở lên | 2.531.000 KRW |
Nông nghiệp và Khoa học đời sống | Khoa học Đời sống ứng dụng
Khoa học Thực phẩm Khoa học Lâm nghiệp & Kiến trúc cảnh quan Khoa học Làm vườn Khoa học sợi và vật liệu Đất nông nghiệp và công nghệ công nghiệp sinh vật Kinh tế tài nguyên lương thực |
TOPIK 3 trở lên | 2.379.000 KRW |
Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh | Âm nhạc
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc Thiết kế |
TOPIK 3 trở lên | 2.610.000 KRW |
Mỹ thuật | 2.670.000 KRW | ||
Sư phạm | Sư phạm lịch sử | TOPIK 3 trở lên | 1,981,000 KRW |
Khoa học Đời sống | Nghiên cứu trẻ em
May mặc Dinh dưỡng thực phẩm |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Hành chính công vụ | Hành chính | TOPIK 3 trở lên | 1,954,000 KRW |
CƠ SỞ SANGJU | |||
Sinh thái và Khoa học môi trường | Sinh thái & Hệ thống môi trường
Bộ môn thể thao giải trí Khoa học sinh học động vật Động vật đặc thù/ Ngựa Khoa học sinh vật côn trùng |
TOPIK 3 trở lên | 2.379.000 KRW |
Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái | 1.981.000 KRW | ||
Khoa học kỹ thuật | Phòng chống thiên tai & Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật ô tô Phần mềm Khoa học và Kỹ thuật Nano & Vật liệu Công nghệ thực phẩm và dịch vụ thực phẩm Kỹ thuật hệ thống hội tụ & hợp nhất Kỹ thuật dệt may & Thiết kế thời trang |
TOPIK 3 trở lên | 2.379.000 KRW |
3.Chương trình đào tạo hệ sau đại học
+ Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc các cấp tương đương.
+ Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFLL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2.
+ Phí xét tuyển: 60.000 KRW
+ Phí nhập học: 189.000 KRW
Khoa | Điều kiện |
Ngôn ngữ & Văn học Hàn | TOPIK 5 trở lên |
Khoa ngôn ngữ & Văn học Anh, Pháp
Báo chí & Truyền thông đại chúng Lịch sử Triết học Văn học Hán tự Xã hôi học Phúc lợi xã hội Địa lý Hành chính Quản trị kinh doanh Nghệ thuật |
TOPIK 4 trở lên |
Khoa tâm lý học | TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2 |
Khoa kinh tế học và thương mại | TOPIK 3 trở lên |
Khoa Nghiên cứu văn hóa Hàn Quốc | TOPIK 3 trở lên |
Khoa sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoài | TOPIK 5 trở lên |
III. HỌC BỔNG
Chương trình | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng Topik dành cho sinh viên mới và sinh viên chuyển tiếp | TOPIK 3 | 16% – 20% học phí kỳ đầu tiên |
TOPIK 4 | 40% – 42% học phí kỳ đầu tiên | |
TOPIK 5 | 48% – 80% học phí kỳ đầu tiên | |
TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu tiên | |
Sinh viên đang theo học tại trường ĐHQG Kyungpook | Học sinh phải hoàn thành 2 học kì trở lên khóa học Tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook | 16% – 20% học phí học kỳ đầu tiên |
Đạt TOPIK 4 | Nhận 500.000 KRW | |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc | Top 7% sinh viên đứng đầu trong tổng số sinh viên quốc tế | 80% – 84% học phí cho học kỳ sau |
Top 30% sinh viên tiếp theo | 16% – 20% học phí cho học kỳ sau | |
Học bổng trợ cấp tiền ký túc xá | Sinh viên đã đăng ký ở ký túc xá | Miễn phí phòng ký túc xá cho học kỳ đầu tiên |
IV. KÝ TÚC XÁ
Nhằm cho sinh viên đang theo học tại trường có không gian sinh hoạt thuận tiện, thoải mái, trường đã bố trí hệ ký túc xá hiện đại với đầy đủ các trang thiết bị như chăn, giường, bàn ghế,… cho mỗi phòng ở. Ngoài ra, còn có phòng máy tính, phòng tập, thư viện, phòng giặt ủi,… đáp ứng nhu cầu của sinh viên tốt nhất.
Mục | Phí ký túc xá | Lưu ý | |||
2 người/ phòng | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ nghỉ hè | Học kỳ nghỉ đông | |
536.700 KRW | 536.700 KRW | 243.000 KRW | 338.000 KRW | ||
Phí ăn (1 ngày 3 bữa) | 855.910 KRW | 825.000 KRW | 494.470 KRW | 404.800 KRW | Có thể lựa chọn số bữa ăn |
Ký túc xá trường Đại học quốc gia Kyungpook
Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính tại Hàn Quốc
(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Trà Vinh: 222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh