TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN

– ĐẠI HỌC ĐA CHUYÊN NGÀNH HÀNG ĐẦU HÀN QUỐC

Trường đại học Daejin tọa lạc tại tỉnh Gyeonggi, với 27 năm xây dựng và phát triển, trường được đánh giá là ‘Trường đại học ưu tú vùng thủ đô’ & ‘Trường đại học đạt chứng nhận năng lực đào tạo quốc tế’ & ‘Trường đại học có trung tâm tạo việc làm sáng tạo’ & ‘Trung tâm đổi mới giáo dục công nghệ’…

 

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN HÀN QUỐC – 대진대학교

A. Giới thiệu tổng quan

Đại học Daejin là trường đại học tư thục tổng hợp được thành lập năm 1992, tọa lạc tại thành phố Pocheon, tỉnh Gyeonggi – chỉ cách  trung tâm thủ đô Seoul tầm 40 phút đi tàu điện ngầm. Trường được xây dựng nhằm mục đích đào tạo nhân tài vì sự phát triển của nhân loại, với tinh thần ‘trung thực’ ‘tôn vinh’ và ‘đức tin’.
Trường đại học Daejin có 7 trường đại học cơ sở, bao gồm:

  • Đại học tôn giáo Daesun
  • Đại học nhân văn và nghệ thuật
  • Đại học công nghiệp và thương mại quốc tế
  • Đại học nhân tài cộng đồng
  • Đại học khoa học kĩ thuật
  • Đại học khoa học công nghệ HUMAN IT
  • Đại học nhân tài sáng tạo tương lai

Trường đại học Daejin có tổng cộng 43 chuyên ngành, 4 viện cao học (tổng hợp, giáo dục, chính sách công cộng, thống nhất). Và hiện có 9000 sinh viên đang theo học cùng 200 giảng viên đang tham giảng dạy.

B. Những điểm nổi bật

Với đội ngũ giảng viên ưu tú và môi trường giáo dục thân thiện, trường đại học Daejin đã được:

  • Bộ giáo dục Hàn Quốc, Viện nghiên cứu Hàn Quốc công nhận ‘Đại học đạt chứng nhận năng lực đào tạo quốc tế’
  • Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận ‘Đại học đạt chứng nhận đánh giá của cơ quan đào tạo’
  • Bộ lao động Hàn Quốc công nhận ‘Đại học có trung tâm tạo việc làm sáng tạo’
  • Bộ tài nguyên công nghiệp và thương mại công nhận ‘Trung tâm đổi mới đào tạo công nghệ’

 

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC DAEJIN HÀN QUỐC

A. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

1. Thông tin khóa học

Loại phí Chi tiết
Phí tuyển sinh 50,000 KRW
Học phí chính thức 4,800,000 KRW/năm
Thời gian lớp học 09:00~13:00 (thứ 2 ~ thứ 6)
  • Sinh viên Việt Nam phải đăng ký ít nhất 4 học kỳ (12 tháng)
  • Trường sẽ tổ chức các lớp học văn hóa, sinh hoạt câu lạc bộ,…
  • Thành tích 65/100 trở lên (Thi giữa kỳ: 40% + Thi cuối kỳ: 40% & Thái độ học tập: 20%) & Tỷ lệ tham gia: 70% trở lên
  • Việc làm thêm chỉ dành cho những người được phép của Văn phòng xuất nhập cảnh với tỷ lệ tham gia lớp học 70% sau 6 tháng nhập cảnh
  • Tỷ lệ tham dự lớp học phải được duy trì trên 80%.

2. Chương trình học

Cấp học Mục tiêu và nội dung lớp học
Sơ cấp 1

Đối tượng:

+ Người học chưa có kiến thức về tiếng Hàn

+ Có thể đọc và viết Hangeul

+ Có thể phát âm cơ bản tiếng Hàn

+ Biết cấu trúc cơ bản của câu tiếng Hàn

+ Có thể thực hiện cuộc trò chuyện cơ bản cần thiết cho cuộc sống ở Hàn Quốc

(Lời chào, giới thiệu bản thân, thời gian, ngày tháng, thói quen hàng ngày, mua sắm, chỉ đường, trò chuyện qua điện thoại)

Sơ cấp 2

Đối tượng:

+ Người học đã có 200 giờ học tiếng Hàn hoặc khả năng tiếng Hàn tương đương

+ Có thể diễn đạt chi tiết với việc phát âm chính xác và mở rộng vốn từ vựng

+ Có thể hiểu cấu trúc câu cơ bản như câu ngắn,câu liên kết

+ Có thể phân biệt và sử dụng thường ngữ, kính ngữ

+ Diễn đạt ý định cơ bản (sở thích, nhật ký, chỗ ở, cuộc sống)

Trung cấp 1

Đối tượng:

+ Người học đã có 400 giờ học tiếng Hàn hoặc khả năng tiếng Hàn tương đương

+ Có thể phát âm tiếng Hàn một cách tự nhiên

+ Có thể bày tỏ cảm xúc trong cuộc sống hàng ngày

+ Có thể hiểu định ngữ, vĩ tố kết thúc câu, động từ bị động, phỏng đoán, cầu khiến

+ Có thể giao tiếp về các chủ đề khác nhau như cuộc hẹn, lời mời, từ chối, xin lỗi, sức khỏe

Trung cấp 2

Đối tượng:

+ Người học đã có 600 giờ học tiếng Hàn hoặc khả năng tiếng Hàn tương đương

+ Có thể nói chuyện tự nhiên về các chủ đề chung

+ Có thể hiểu cách suy nghĩ của người Hàn Quốc thông qua thành ngữ tục ngữ, hán tự

+ Có các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho hoạt động học tập và công việc

+ Có các kỹ năng giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội khác nhau

Cao cấp 1

Đối tượng:

+ Người học đã có 800 giờ học tiếng Hàn hoặc khả năng tiếng Hàn tương đương

+ Có khả năng giao tiếp mà không gặp bất kỳ trở ngại nào trong cuộc sống ngôn ngữ hàng ngày và nghiên cứu kiến thức mở rộng về lịch sử và văn hóa Hàn Quốc 

+ Có thể học tập thảo luận về các chủ đề xã hội

+ Hiểu cách viết báo cáo giảng dạy tại các trường đại học và cao học Hàn Quốc

+ Có thể tạo câu mới một cách tự nhiên bằng cách hiểu cách nói và thay đổi từ vựng khác nhau.

Cao cấp 2

Đối tượng:

+ Người học đã có 1000 giờ học tiếng Hàn hoặc khả năng tiếng Hàn tương đương

+ Có thể cải thiện vốn từ vựng thông qua thảo luận văn hóa, sử dụng thành thạo phát âm như người Hàn Quốc

+ Có thể học các kỹ năng tranh luận, thảo luận bằng cách thực hiện các lớp học theo phong cách hội thảo

+ Có thể thể hiện những biểu đạt và cảm xúc độc đáo của tiếng Hàn

+ Có thể tìm kiếm trên Internet và đăng bài viết lên đó.

 

B. Chương trình đào tạo hệ Đại học

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí tuyển sinh: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 539,000 KRW
Đại học Khoa Học phí
Nhân văn và nghệ thuật + Tổng hợp Daesun

+ Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc

+ Anh văn

+ Contents lịch sử và văn hóa

2,913,000 KRW
+ Sáng tác văn nghệ

+ Tạo hình hiện đại (hội họa Hàn Quốc, mĩ thuật, tạo hình không gian đô thị)

+ Thiết kế (thiết kế thông tin thị giác, thiết kế môi trường sản phẩm)

+ Kịch và phim điện ảnh (phim, kịch)

4,059,000 KRW
Công nghiệp và thương mại quốc tế + Kinh tế quốc tế

+ Kinh doanh

+ Thương mại quốc tế

+ Quốc tế khu vực (Mĩ học, Nhật Bản học, Trung Quốc học)

3,073,000 KRW
Nhân tài cộng đồng + Luật nhân tài cộng đồng

+ Hành chính

+ Phúc lợi xã hội

+ Phúc lợi nhi đồng

+ Media Communication

+ Thông tin văn hiến

3,073,000 KRW
Khoa học kĩ thuật + Toán 3,380,000 KRW
+ Sinh hóa (khoa học sinh mệnh, hóa học)

+ Khoa học thể thao

+ Thực phẩm dinh dưỡng

3,691,000 KRW
+ Công nghệ xây dựng

+ Human kỹ thuật kiến trúc

4,059,000 KRW
Công nghệ HUMAN IT + Human IT tổng hợp (IT y tế tổng hợp, Human robot tổng hợp, phần mềm máy tính tổng hợp)

+ Kĩ thuật điện, điện tử (kĩ thuật điện, kĩ thuật điện tử)

+ Công nghệ năng lượng môi trường (công nghệ năng lượng môi trường, công nghệ năng lượng hóa học)

+ Kĩ thuật ứng dụng máy tính

+ Kĩ thuật vật liệu mới

+ Kĩ thuật công nghiệp

4,059,000 KRW

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Học bổng
Sinh viên mới / sinh viên chuyển tiếp   TOPIK cấp 6 100% học phí
  TOPIK cấp 5 70% học phí
  TOPIK cấp 3,4 50% học phí
  Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại

  trung tâm đào tạo tiếng Hàn của trường từ 6 tháng (2 học kì) trở lên (phải đủ điều kiện hoàn thành)

40% học phí
  TOPIK 1,2 30% học phí
  Thi đậu kì thi năng lực tiếng Hàn tại trung tâm đào tạo tiếng Hàn của trường 30% học phí
  Hoàn thành chương trình trao đổi hoặc du học

  ngắn hạn trong thời gian nhất định (6 tháng, 1

  học kì) trở lên đạt điểm bình quân C trở lên trong chương trình đào tạo của khoa hợp tác với chương trình giao lưu quốc tế của trường   nước ngoài

30% học phí
  Hoàn thành chương trình đào tạo 6 tháng (20 tuần) trở lên tại cơ sở đào tạo tiếng Hàn được công nhận chính thức ở trong và ngoài nước 50% học phí
Sinh viên đang theo học   GPA 4.3 trở lên Miễn toàn bộ học phí
  GPA 3.0 trở lên 50% học phí
  GPA 2.5 trở lên 30% học phí

III. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC DAEJIN

Phân loại Thời gian vào KTX Phí ở Tiền đặt

cọc

Tiền ăn Hội phí
Loại A

(113 bữa)

Loại B

(76 bữa)

KTX thường Phòng 1 người 1 học kì

(khoảng 16 tuần)

718,000 30,000 361,600 273,600 8,000
Phòng 2 người 444,000 30,000 361,600 273,600 8,000
Nam tòa 7/ nữ

tòa 1

Phòng 2 người 946,000 30,000 361,600 273,600 8,000


Tư vấn du học Hàn Quốc miễn phí: 0765 786 787

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website:  hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính Hàn Quốc

(F3), 80-2 Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP. Thủ Đức

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Bơ)

Văn phòng Trà Vinh

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh