Trường Đại học Dongseo Hàn Quốc – 동서대학교

I. Thông Tin Chung: 

 Tên tiếng Hàn: 동서대학교

 Tên tiếng Anh: Dongseo University (DSU)

 Năm thành lập: 1992

 Số lượng sinh viên: ~11,500 sinh viên

 Số lượng sinh viên quốc tế: 1175 sinh viên

 Học phí hệ tiếng Hàn: 4.400.000 KRW / năm

 Main Campus: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Hàn Quốc

 Centum Campus: 55 Centum Jungang-ro, Haeundae-gu, Busan, Hàn Quốc

 Website: uni.dongseo.ac.kr

Trường đại học Dongseo là một trường tư thục ở thành phố Busan, Hàn Quốc. Trường được mở vào năm 1992 thông qua “Tổ chức giáo dục Dongseo” do Tiến sĩ Jang Seongman thành lập. Triết lý sáng lập của Trường chính là “Tôi vượt qua thế giới! Tôi nâng cao giá trị bản thân mình” (세계를 뛰어넘는 나! 나의 가치는 내가 높인다).  Tên ban đầu được đặt cho Trường Đại học Dongseo là “Cao đẳng Công nghệ Dongseo” và đến năm 1996, “Đại học Dongseo” trở thành tên gọi chính thức của trường.

Hiện nay  Trường có tổng cộng 57 khoa đào tạo bậc đại học và 10 khoa đào tạo sau đại học. Các ngành học đa dạng như: Thiết kế, Film & Video, Digital Content (Game, Animation, Visual Effects) và Công nghệ thông tin… Đồng thời Trường đại học Dongseo cũng điều hành “Viện nghiên cứu toàn cầu” cung cấp các dịch vụ cho sinh viên quốc tế và giám sát các chương trình cấp bằng đại học bằng tiếng Anh về Quản trị Kinh doanh, Thiết kế đồ họa…

II. Điều Kiện Tuyển Sinh: 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ Cao học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc một trong số các chứng chỉ TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 và TEPS 600 (NEW TEPS 327) trở lên.
Đã hoàn thành (hoặc dự kiến) ít nhất 1 ~ 2 năm học và đạt được 25 ~ 50% trên tổng số các tín chỉ của chương trình Cử nhân
Đã có (hoặc dự kiến) bằng Cử nhân

 

III. Chương Trình Đào Tạo: 

  1. Hệ Tiếng Hàn:

Học kỳ

4 kỳ / 1 năm
Thời gian 10 tuần /1 kỳ / 200 giờ
Học phí 4,400,000 KRW/ năm
Lịch học
Học kỳ Thời gian học
Mùa xuân (10 tuần) Tháng 3 ~ tháng 5
Mùa hè (10 tuần) Tháng 6 ~ tháng 8
Mùa thu (10 tuần) Tháng 9 ~ tháng 11
Mùa đông (10 tuần) Tháng 12 ~ tháng 2

   2.  Hệ Đại Học: 

Chuyên ngành Học phí kỳ đầu tiên Học phí (Các học kỳ sau)
  • Khoa học Xã hội và Nhân văn
2,887,000 KRW 2,774,000 KRW
  • Kỹ thuật
  •  Khoa học Tự nhiên
  •  Nghệ thuật
3,905,000 KRW 3,792,000 KRW
  • Thể dục thể thao
3,440,000 KRW 3,327,000 KRW

Các Chuyên Ngành: 

Khoa Chuyên ngành
Cơ sở Jurye
Thiết kế
  • Thiết kế
  • Thiết kế thời trang
  • Truyền thông quảng cáo
  • Kiến trúc
Truyền thông đa phương tiện
  • Phát sóng truyền hình
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Game
  • Phim hoạt hình
  • Webtoon
Phần mềm (Software)
  • Phần mềm
  • Bảo mật thông tin
  • Trí tuệ nhân tạo (AI)
  • Kỹ thuật máy tính
  • Điện tử
  • Cơ điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Công trình môi trường
Xã hội
  • Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Lưu thông quốc tế
  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
Tích hợp công nghệ Bio Health
  • Hành chính sức khỏe
  • Y Cận lâm sàng
  • Điều dưỡng
  • Nha khoa
  • X-quang
  • Vật lý trị liệu
  • Kê đơn thuốc thể thao
  • Thể dục
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Chế tạo mỹ phẩm và nguyên liệu mới
Phúc lợi xã hội
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn tâm lý vị thanh thiếu niên
  • Hành chính cảnh sát
Kỹ thuật
  • Điện tử ứng dụng
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kiến trúc (hệ đào tạo 5 năm)

Cơ sở Centum

Nghệ thuật Phim ảnh Im Kwon Taek
  • Phim điện ảnh
  • Âm nhạc
  • Diễn xuất
Du lịch
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị du lịch 
  • Tổ chức sự kiện

   3.  Hệ Cao Học:

  • Phí nhập học: 600,000 KRW
Chương trình Chuyên ngành Học phí
Thạc sĩ
  • Xã hội
3.735.000 KRW
  • Kỹ thuật
  • Khoa học Tự nhiên
4.997.000 KRW
  • Nghệ thuật
5.068.000 KRW
Tiến sĩ
  • Xã hội
3.941.000 KRW
  • Kỹ thuật
  • Khoa học Tự nhiên
5.157.000 KRW
  • Nghệ thuật
5.446.000 KRW
Khoa Chuyên ngành
Cơ sở Jurye
Xã hội
  • Nhật Bản học
  • Quản trị kinh doanh
Kỹ thuật
  • Hoá sinh
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Công nghệ kiến trúc
  • Visual Contents
  • Kỹ thuật máy tính
  • Pháp y kỹ thuật số 
Khoa học tự nhiên
  • Khoa học Y sinh và Sức khỏe
  • X-quang đa ngành
Thiết kế
  • Thiết kế

Cơ sở Centum

Du lịch
  • Du lịch toàn cầu
Nghệ thuật và Thể thao
  • Văn hoá và nghệ thuật biểu diễn
  • Phim điện ảnh (lý thuyết và thực hành)

   IV.  Ký Túc Xá: 

Phân loại Global Village Student Apartment International House 1 International House 2
Loại phòng Phòng đôi Loại căn hộ (1, 2 và 3 phòng) Phòng đôi Phòng đôi
Giá phòng 650,000KRW / kỳ 460,000KRW / kỳ  530,000KRW / kỳ 530,000KRW / kỳ
Nội thất Giường đơn, tủ sách, tủ quần áo, bàn, ghế, tủ giày, máy lạnh, hệ thống sưởi, internet, phòng tắm (trừ khu International House 1)…
Cơ sở vật chất dùng chung Phòng giặt ủi, phòng khách, hồ bơi, phòng tập thể dục Bếp, phòng giặt ủi Bếp, phòng giặt ủi, phòng khách, khu vực phòng tắm chung của tòa International House 1.

  Lưu ý:

  • Đối với sinh viên năm nhất, phòng ở và bạn cùng phòng sẽ được xếp ngẫu nhiên. Đơn đăng ký chọn loại phòng ký túc xá và bạn bè muốn ở chung sẽ được chấp thuận bắt đầu từ học kỳ thứ 2.
  • Giá phòng trên đây được áp dụng cho năm học 2022 và có thể thay đổi tùy theo trường hợp.

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

 222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh