ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG – ĐẠI HỌC QUỐC GIA DUY NHẤT THUỘC TỈNH GYEONGGI, HÀN QUỐC
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Tên tiếng Anh: Hankyong National University (HKNU)
Tên tiếng Hàn: 한경대학교
Loại hình: Trường Đại học công lập
Số lượng giảng viên: 695
Số lượng sinh viên: 7994
Địa chỉ: 327 Jungang-ro, Anseong, Kyonggi, Hàn Quốc
Website: hknu.ac.kr
Trường được thành lập vào năm 1939, với tôn chỉ “rèn giũa thế hệ trẻ bằng quyết tâm và sáng tạo”; “góp phần phát triển đất nước và xã hội”. Trường Đại học Quốc gia Hankyong liên tục phát triển trên nhiều lĩnh vực giáo dục, nghiên cứu và trao đổi quốc tế, hợp tác chặt chẽ với 74 trường Đại học trên 20 quốc gia.
Đây là trường đại học quốc gia duy nhất tại tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Với thế mạnh đào tạo các ngành về kỹ thuật. Cùng với đó ngôi trường luôn là con chim đầu đàn của tỉnh, khi sở hữu nguồn nhân lực là những cán bộ giảng viên tâm huyết và giàu kinh nghiệm.
Nhà trường liên tục có những tiết học ngoại khóa, giúp sinh viên có nhiều trải nghiệm thực tế. Hiện nay, có khoảng 10.000 sinh viên đang theo học tại trường.
II. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
Hệ tiếng Hàn
– Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
– Điều kiện về năm trống: Thời gian trống sau khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 2 năm
– Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Hệ đại học
– Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
– Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Hệ sau đại học
– Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
– Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
– Đạt TOPIK 4 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
1.Chương trình học tiếng Hàn
Học phí: 4.200.000 won/năm
Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
Trên lớp |
Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp |
Lớp học thêm |
Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v |
Lớp trải nghiệm |
Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc. |
2.Chương trình hệ đại học
KHOA | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ (KRW/ Kỳ) |
Nhân văn | Nội dung – Sáng tạo văn học nghệ thuật, Ngôn ngữ Anh – Mỹ, Hành chính |
1,802,320 |
Luật kinh doanh | Luật, Kinh doanh | |
Y tế học | Công nghiệp y tế học, Phúc lợi trẻ em-gia đình, Dinh dưỡng thực phẩm, Khoa học phục hồi sức khoẻ |
1,983,720 |
Kiến trúc cảnh quan & tài nguyên thực vật | Môi trường-Sinh-Thực vật, Kiến trúc cảnh quan | |
Sinh học thú y | Khoa học Tài nguyên – Động vật học, Ứng dụng công nghiệp sinh vật | |
Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật sinh học trồng trọt, Kỹ thuật sinh học ứng dụng | |
Kỹ thuật xây dựng – môi trường | Kỹ thuật công trình xây dựng cơ bản, Kỹ thuật môi trường |
2,074,420 |
Kỹ thuật hệ thống an toàn xã hội | Kỹ thuật hệ thống khu vực, Kỹ thuật hệ thống an toàn | |
Hoá sinh thực phẩm – Kỹ thuật hoá học | Kỹ thuật hoá học, Kỹ thuật sinh học thực phẩm | |
Ứng dụng số – Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm & điện toán, Phần mềm tổng hợp, Toán ứng dụng | |
Kỹ thuật máy móc robot – ICT | Kỹ thuật Robot ICT, Kỹ thuật máy móc | |
Kỹ thuật điện – điện tử | Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện | |
Tổng hợp thiết kế – xây dựng |
Kiến trúc – xây dựng học (có hệ 4 năm và 5 năm) | |
Thiết kế – bản vẽ | 2,165,020 |
3.Chương trình sau đại học
Các trường trực thuộc đào tạo sau đại học:
Trường sau đại học tổng hợp
Trường sau đại học về công nghệ hội tụ tương lai
Trường sau đại học công nghệ
Trường sau đại học về chính sách công
Trường sau đại học về phát triển và hợp tác quốc tế
III. HỌC BỔNG
Xếp loại xuất sắc A,B,C | Hoàn thành 15 tín chỉ,GPA đạt B0 trở lên Không có điểm F Học trong 8 kỳ (10 kỳ với khối ngành Kỹ thuật) | Xếp loại A: 100% Học bổng Xếp loại B: 50% Học bổng Xếp loại C: 20% Học bổng |
Thủ khoa (Với sinh viên năm nhất) | Thủ khoa Thủ khoa đại học (hệ 4 năm) Thủ khoa cao đẳng (hệ 2 năm) Điều kiện: hoàn thành 12 tín chỉ, điểm B trở lên. |
100% học bổng1 năm phí KTX |
Ngoài ra, còn rất nhiều học bổng như:
- Hỗ trợ Gia đình Chính sách;
- Học bổng thực tập và cống hiến cho trường;
- Học bổng Rèn luyện tài năng toàn cầu;
- Học bổng Sinh viên xuất sắc (Đạt điểm cao nhất trường một bộ môn nào đó nhưng không đạt thủ khoa);
- Học bổng Gia đình (Anh chị em, vợ chồng)
V. KÝ TÚC XÁ
– Đại học quốc gia Hankyong Hàn Quốc có khu ký túc xá dành riêng cho sinh viên, đặc biệt là sinh viên nước ngoài. Với các loại phòng: phòng đơn, phòng đôi, phòng 3 người và phòng 4 người.
– Phí ký túc xá khoảng 300.000 ~ 400.000 KRW/tháng tùy theo từng loại phòng (đã bao gồm 3 bữa ăn hàng ngày).
– Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt đồ.
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính tại Hàn Quốc
(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Trà Vinh: 222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh